10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 479
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 479. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 479
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 479
- 1.1 4781. 合意 goui nghĩa là gì?
- 1.2 4782. 領域 ryouiki nghĩa là gì?
- 1.3 4783. 一切 issai nghĩa là gì?
- 1.4 4784. 権力 kenryoku nghĩa là gì?
- 1.5 4785. 品質 hinshitsu nghĩa là gì?
- 1.6 4786. 勤務 kinmu nghĩa là gì?
- 1.7 4787. 意図 ito nghĩa là gì?
- 1.8 4788. 復活 fukkatsu nghĩa là gì?
- 1.9 4789. 進行 shinkou nghĩa là gì?
- 1.10 4790. ミス misu nghĩa là gì?
4781. 合意 goui nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự nhất trí
Ví dụ 1 :
両社が合併に合意しました。
Hai công ty đã nhất trí hợp nhất.
Ví dụ 2 :
みなは合意しましたか。
Mọi người nhất trí chưa?
4782. 領域 ryouiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lãnh địa
Ví dụ 1 :
彼女は料理の腕が素人の領域を超えているわ。
Cô ấy có tài nấu ăn vượt qua khu vực (lãnh địa) của người nghiệp dư rồi
Ví dụ 2 :
ここからは伯爵の領域です。
Từ đây là lãnh địa của bá tước.
4783. 一切 issai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoàn toàn (không)
Ví dụ 1 :
私は一切その問題とは関係がありません。
Tôi hoàn toàn không liên quan gì đến vấn đề đó.
Ví dụ 2 :
一切あの話を知りません。
Tôi hoàn toàn không biết câu chuyện đó.
4784. 権力 kenryoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quyền lực
Ví dụ 1 :
彼はこの国で大きな権力を持っている。
Ông ta là người nắm giữ quyền lực lớn của đất nước.
Ví dụ 2 :
権力が持つ彼は同意しません。
Người cầm quyền lực là anh ấy không đồng ý.
4785. 品質 hinshitsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phẩm chất, chất lượng
Ví dụ 1 :
このメーカーの製品は高品質だわね。
Cái máy ảnh này là sản phẩm chất lượng cao đấy nhỉ
Ví dụ 2 :
この商品の品質は最高だ。
Chất lượng của mặt hàng này là tuyệt nhất.
4786. 勤務 kinmu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : công việc
Ví dụ 1 :
私の一日の勤務時間は8時間です。
Một ngày tôi làm việc 8 tiếng.
Ví dụ 2 :
あなたの勤務時間は何時からですか。
Thời gian làm việc của cậu là từ mấy giờ?
4787. 意図 ito nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ý đồ, mục đích
Ví dụ 1 :
あなたの意図はよく分かりました。
Tôi đã hiểu được ý đồ của bạn rồi.
Ví dụ 2 :
彼を説得する意図は何ですか。
Ý đồ thuyết phục anh ấy là gì?
4788. 復活 fukkatsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phục hồi, phục hưng
Ví dụ 1 :
その選手は怪我を乗り越えて復活したわね。
Tuyển thủ đó đã vượt qua chấn thương và phục hồi rồi nhỉ
Ví dụ 2 :
父は重い病気を乗りこて復活しました。
Anh ấy đã vượt qua bệnh nặng và hồi phục.
4789. 進行 shinkou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiến hành, tiến triển
Ví dụ 1 :
学会は予定通りに進行しています。
Cuộc họp được tiến hành đúng như dự định
Ví dụ 2 :
新しい計画を早く進行しよう。
Hãy nhanh chóng tiến hành kế hoạch mới thôi.
4790. ミス misu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lỗi
Ví dụ 1 :
ミスは誰にでもあります。
Ai thì cũng có lỗi hết.
Ví dụ 2 :
不注意のせいで大きいミスがした。
Do bất cẩn mà tôi đã thực hiện lỗi lớn.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 479. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 480. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.