Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 480

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 480. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 480

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 480

4791. 専用 senyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyên dụng

Ví dụ 1 :

これは女性専用の車両です。
Đây là xe chuyên dụng cho nữ giới.

Ví dụ 2 :

それは機械を直す機器専用です。
Đây là dụng cụ chuyên dụng để sửa máy móc.

4792. 経過 keika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trải qua, kinh qua

Ví dụ 1 :

手術後の経過は順調です。
Ca phẫu thuật đã trải qua một cách thuận lợi.

Ví dụ 2 :

戦争の経過は長いです。
Trải qua chiến tranh thì dài.

4793. 災害 saigai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thảm họa

Ví dụ 1 :

地震は自然災害の一つです。
Động đất là một trong những thảm họa tự nhiên.

Ví dụ 2 :

災害を乗り越えた人は本当に幸運な人です。
Người đã vượt qua thảm họa thật sự là người may mắn.

4794. 統合 tougou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự kết hợp, thống nhất

Ví dụ 1 :

三つの町が統合されて新しい市が誕生したのよ。
3 thành phố đã thống nhất kết hợp để thành lập một thành phố mới đó.

Ví dụ 2 :

みなは意志を統合した。
Mọi người đã thống nhất ý chí.

4795. 値下げ nesage nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giảm giá

Ví dụ 1 :

電話料金が値下げされた。
Tiền điện thoại đã được giảm giá

Ví dụ 2 :

食品は値下げしました。
Thực phẩm đã giảm giá.

4796. 素早い subayai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhanh nhẹn, mau lẹ

Ví dụ 1 :

彼は素早くあたりを見回した。
Anh ấy nhìn ngó xung quanh một cách nhanh chóng.

Ví dụ 2 :

店員はすばやく片付けました。
Nhân viên đã nhanh nhẹn dọn dẹp.

4797. 長続き nagatsuduki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kéo dài

Ví dụ 1 :

彼は仕事が長続きしません。
Anh ấy không kéo dài công việc lâu dài.

Ví dụ 2 :

祖父の命が長続きできない。
Sinh mạng của ông tôi không kéo dài được.

4798. ずる賢い zurugashikoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ranh mãnh, láu cá

Ví dụ 1 :

あいつはずる賢い顔をしているね。
Gã ấy có gương mặt láu cá nhỉ

Ví dụ 2 :

ずるがしこい人と遊びたくない。
Tôi không muốn chơi với người láu cá.

4799. あらかじめ arakazime nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trước, sẵn

Ví dụ 1 :

あらかじめ必要な物を書き出してください。
Trước tiên hãy viết những đồ vật cần thiết ra đi

Ví dụ 2 :

あらかじめ準備しなさい。
Hãy chuẩn bị sẵn.

4800. ten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trời, thiên đường

Ví dụ 1 :

天から恵みの雨が降ったね。
Cơn mưa chứa ân huệ từ trên trời đã rơi xuống rồi nhỉ

Ví dụ 2 :

子供は天からの祝福です。
Con cái là phúc trời ban.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 480. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 481. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *