10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 483

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 483

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 483. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 483

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 483

4821. 決勝 kesshou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trận chung kết

Ví dụ 1 :

僕たちは頑張って決勝まで進んだよ。
Chúng tôi đang tiếp tục cố gắng hết sức cho trận chung kết.

Ví dụ 2 :

決勝の結果はどうですか。
Kết quả của trận chung kết thì sao?

4822. 所属 shozoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự thuộc về

Ví dụ 1 :

学校では音楽部に所属していました。
Khoa âm nhạc là một khoa trực thuộc nhà trường.

Ví dụ 2 :

私は経営部に所属している。
Tôi thuộc nhóm kinh doanh.

4823. 演じる enziru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trình diễn, đóng vai

Ví dụ 1 :

彼はよく刑事の役を演じるね。
Anh ấy đóng vai thám tử tốt nhỉ

Ví dụ 2 :

「雪女」を演じた人は山田って言う人です。
Người diễn “”Bà chúa tuyết”” là người có tên là Yamada.

4824. obi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dây thắt lưng, đai

Ví dụ 1 :

この帯は長すぎます。
Cái thắ lưng này dài quá.

Ví dụ 2 :

赤い帯をかけている人は誰ですか。
Người đang đeo thắt lưng đỏ là ai vậy?

4825. 応募 oubo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ứng tuyển

Ví dụ 1 :

求人に多数の応募があった。
Số lượng người ứng tuyển tuyển dụng rất lớn.

Ví dụ 2 :

この仕事を応募した。
Tôi đã ứng tuyển cho công việc này.

4826. 枠 waku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khung, giá

Ví dụ 1 :

枠の中に答えを書いてください。
Hãy viết câu trả lời lên khung.

Ví dụ 2 :

窓の枠は鉄で作られる。
Khung cửa sổ được làm bằng sắt.

4827. 情勢 jousei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tình thế, tình hình

Ví dụ 1 :

私は世界情勢を知るために毎日ニュースを見る。
Tôi xem bản tin hằng ngày để biết tình hình thế giới.

Ví dụ 2 :

最近社会の情勢はどうですか。
Tình thế dạo này của công ty thế nào?

4828. 総会 soukai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đại hội cổ đông

Ví dụ 1 :

来月の総会は東京で行われます。
Đại hội cổ đông tháng tới được tổ chức ở Tokyo.

Ví dụ 2 :

総会に席を取った。
Tôi đã có ghế ở đại hội cổ đông.

4829. 指揮 shiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chỉ huy

Ví dụ 1 :

彼がそのプロジェクトの指揮を取ったの。
Anh ấy nắm quyền chỉ huy của dự án đó.

Ví dụ 2 :

彼の指揮の基で私たちが勝った。
Chúng tôi đã thắng dưới sự chỉ đạo của anh ấy.

4830. 高まる takamaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cao lên, được nâng lên

Ví dụ 1 :

その計画に対する反対の声が高まっているわ。
Tiếng nói phản đối với kế hoạch đó ngày càng dâng cao

Ví dụ 2 :

練習した後、私の英語のレベルは高まった。
Sau khi luyện tập thì trình độ tiếng Anh của tôi cao lên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 483. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 484. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!