10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 488
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 488. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 488
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 488
- 1.1 4871. 兵器 heiki nghĩa là gì?
- 1.2 4872. 古代 kodai nghĩa là gì?
- 1.3 4873. 抗議 kougi nghĩa là gì?
- 1.4 4874. 生涯 shougai nghĩa là gì?
- 1.5 4875. 比率 hiritsu nghĩa là gì?
- 1.6 4876. ジャズ jazu nghĩa là gì?
- 1.7 4877. 誤る ayamaru nghĩa là gì?
- 1.8 4878. 保守 hoshu nghĩa là gì?
- 1.9 4879. 欠く kaku nghĩa là gì?
- 1.10 4880. 対話 taiwa nghĩa là gì?
4871. 兵器 heiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vũ khí
Ví dụ 1 :
あの国は強力な兵器を持っている。
Đất nước đó đực trang bị vũ khí hùng mạnh.
Ví dụ 2 :
兵士は兵器を設備される。
Binh lính được trang bị vũ khí.
4872. 古代 kodai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thời cổ đại
Ví dụ 1 :
古代の歴史について勉強しました。
Tôi đã học về lịch sử thời cổ đại.
Ví dụ 2 :
古代の歴史が大好きです。
Tôi thích lịch sử cổ đại.
4873. 抗議 kougi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kháng nghị, phản đối
Ví dụ 1 :
彼の発言に対してたくさんの抗議があったよ。
Có rất nhiều ý kiến phản đối phát ngôn của anh ta đó.
Ví dụ 2 :
法律に書かれたことを抗議しないほうがいい。
Không nên phản đối điều được viết trong luật.
4874. 生涯 shougai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuộc đời
Ví dụ 1 :
彼は80年の生涯を閉じました。
Ông ấy đã khép lại 80 năm cuộc đời.
Ví dụ 2 :
私の生涯はぜんぶこの小説にかかれます。
Cuộc sống của tôi tất cả đều được viết trong tiểu thuyết.
4875. 比率 hiritsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tỷ suất, tỷ lệ
Ví dụ 1 :
IT業界は女性の比率が低い。
Nghề IT có tỷ lệ phụ nữ tham gia thấp.
Ví dụ 2 :
この会社に勤める男性の比率が高い。
Tỉ lệ nam giới làm việc ở công ty này cao.
4876. ジャズ jazu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhạc jazz
Ví dụ 1 :
昨日の夜、ジャズを聴きに行きました。
Đêm qua, tôi đã đi nghe nhạc jazz.
Ví dụ 2 :
ジャズが大嫌いです。
Tôi rất ghét nhạc jazz.
4877. 誤る ayamaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mắc lỗi
Ví dụ 1 :
彼は機械の操作を誤った。
Anh ấy đã mắc lỗi trong thao tác máy móc.
Ví dụ 2 :
もう一度同じミスを誤った。
Tôi đã mắc một lỗi giống hệt.
4878. 保守 hoshu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bảo tồn, giữ
Ví dụ 1 :
あの村は伝統を保守している。
Ngôi làng đó đang giữ gìn những truyền thống.
Ví dụ 2 :
国家の伝統を保守するべきだ。
Nên bảo tồn truyền thống quốc gia.
4879. 欠く kaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thiếu
Ví dụ 1 :
彼の態度は誠意を欠いています。
Thái độ của anh ấy thiếu sự chân thành.
Ví dụ 2 :
彼はリーダーの素質を欠いている。
Anh ấy thiếu tố chất của nhà lãnh đạo.
4880. 対話 taiwa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cuộc đối thoại
Ví dụ 1 :
親子の対話は大切だよ。
Những cuộc trò chuyện đối thoại giữa cha mẹ và con cái rất quan trọng đấy.
Ví dụ 2 :
あの二人の対話がよく聞こえます。
Tôi nghe rõ cuộc đối thoại của hai người đó.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 488. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 489. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.