10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 489

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 489

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 489. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 489

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 489

4881. 極端 kyokutan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cực đoan

Ví dụ 1 :

それは極端な意見だね。
Đó là một ý kiến cực đoan nhỉ.

Ví dụ 2 :

あの子は極端な考えがあります。
Đứa bé đó có suy nghĩ cực đoan.

4882. 正義 seigi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chính nghĩa

Ví dụ 1 :

この世に正義はないのだろうか。
Tôi tự hỏi trên thế giới này còn có công lý chính nghĩa hay không.

Ví dụ 2 :

正義どおり裁判するべきだ。
Nên xét xử theo chính nghĩa.

4883. 襲う osou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công kích, tấn công

Ví dụ 1 :

山で登山客が熊に襲われたよ。
Những người leo núi đã bị gấu tấn công trên núi đó.

Ví dụ 2 :

猛獣は私たちに襲った。
Thú dữ đã tấn công chúng tôi.

4884. 人格 zinkaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân cách, tính cách của một người

Ví dụ 1 :

私は彼の人格を尊敬しています。
Tôi tôn trọng nhân cách của anh ấy.

Ví dụ 2 :

あの人は人格を亡くして、親を殺した。
Hắn ta đã đánh mất nhân cách nên giết cả cha mẹ.

4885. 意欲 iyoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự mong muốn, động lực

Ví dụ 1 :

彼は仕事に意欲を燃やしています。
Anh ấy đang đốt cháy động lực đối với công việc

Ví dụ 2 :

彼の意欲はいい社会人になることです。
Mong muốn của anh ấy là trở thành người xã hội tốt.

4886. 分離 bunri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự phân li, chia tách

Ví dụ 1 :

自民党から新しい党が分離した。
Có một đảng mới được tách ra từ Đảng dân chủ tự do

Ví dụ 2 :

この国土はアメリカから分離した。
Lãnh thổ này tách ra từ Mỹ.

4887. 改良 kairyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự cải thiện, cải tiến

Ví dụ 1 :

日本では絶えず米の品種を改良しているの。
Tại Nhật, người ta đang không ngừng cải tiến chủng loại và chất lượng của gạo

Ví dụ 2 :

人民の生活を改良することは政府の責任だ。
Việc cải thiện đời sống của nhân dân là nhiệm vụ của chính phủ.

4888. 気軽 kigaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoan khoái, nhẹ nhõm

Ví dụ 1 :

いつでも気軽に遊びに来てください。
Cứ đến chơi bất cứ lúc nào thấy thoải mái nhé

Ví dụ 2 :

試験が終わって、気軽になった。
Thi cử kết thúc, tôi nhẹ nhõm.

4889. 有する yuusuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có, sở hữu

Ví dụ 1 :

資格を有する人のみ応募できます。
Chỉ những người có tư cách mới có thể ứng tuyển

Ví dụ 2 :

私は車を3台有する。
Tôi sở hữu 3 chiếc xe ô tô.

4890. 悪化 akka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự trở lên xấu đi, tồi đi

Ví dụ 1 :

手の傷が悪化した。
Vết thương ở tay đang trở lên tồi đi

Ví dụ 2 :

気候の状況は悪化になる。
Tình hình khí hậu xấu đi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 489. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 490. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!