Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 490

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 490. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 490

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 490

4891. 名称 meishou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : danh hiệu, danh xưng

Ví dụ 1 :

みんなで製品の名称を考えました。
Mọi người đã cùng nghĩ tên cho sản phẩm

Ví dụ 2 :

彼は猫を名称をつけた。
Anh ấy đã đặt danh hiệu cho con mèo.

4892. 無線 musen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không dây, sóng vô tuyến

Ví dụ 1 :

運転手が無線で話していた。
Người tài xế đã nói chuyện trên đài phát thanh.

Ví dụ 2 :

無線を聞いている。
Tôi đang nghe đài phát thanh.

4893. 網 ami nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lưới, mạng lưới

Ví dụ 1 :

少年は網でそのちょうを捕まえた。
Cậu thiếu niên đã dùng lưới bắt con bướm

Ví dụ 2 :

網で泥棒を捕まえた。
Tôi đã bắt trộm bằng lưới.

4894. 出産 shussan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự sinh sản

Ví dụ 1 :

彼女は女の子を出産したんだ。
Cô ấy đã hạ sinh một bé gái.

Ví dụ 2 :

昨日妻は子供を出産した。
Hôm qua vợ tôi đã sinh con rồi.

4895. 業績 gyouseki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thành tích

Ví dụ 1 :

彼の今月の業績は素晴らしいです。
Thành tích tháng này của anh ấy có vẻ cao.

Ví dụ 2 :

業績がいい彼にこの仕事を任せた。
Tôi đã giao công việc này cho người có thành tích tốt là anh ta.

4896. まして mashite nghĩa là gì?

Ý nghĩa : huống chi là

Ví dụ 1 :

他人でも悲しいのだから、まして本人はどれほどでしょう。
Người ngoài cũng thấy buồn thương, vậy thì bản thân người đó không biết phải tới mức nào

Ví dụ 2 :

先生に叱られても悲しいのだから、まして罰するなんてどうでしょう。
Bị giáo viên mắng thôi đã buồn rồi huống chi là bị phạt thì sẽ thế nào.

4897. 憎らしい nikurashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáng ghét, ghê tởm

Ví dụ 1 :

妹は時々憎らしいことを言うんだ。
Em gái tôi đôi khi nói ra những chuyện rất đáng ghét.

Ví dụ 2 :

彼のしたことが憎らしい。
Tôi ghét điều anh ấy đã làm.

4898. おしまい oshimai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xong, kết thúc

Ví dụ 1 :

話はこれでおしまいです。
Câu chuyện kết thúc từ đây.

Ví dụ 2 :

私たちの発表はこれでおしまいです。
Bài phát biểu của chúng tôi đến đây là hết.

4899. 塞ぐ fusagu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bịt, lấp

Ví dụ 1 :

あまりにうるさかったので耳を塞いだわ。
Tôi bịt tai mình lại vì quá ồn ào.

Ví dụ 2 :

穴を塞いだ。
Tôi đã bịt lỗ.

4900. shi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái chết

Ví dụ 1 :

死を恐れるのは自然なことです。
Lo sợ về cái chết là một điều tự nhiên.

Ví dụ 2 :

人間は死が怖がるのは当然だ。
Con người sợ chết là điều đương nhiên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 490. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 491. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *