10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 492
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 492. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 492
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 492
- 1.1 4911. 権威 keni nghĩa là gì?
- 1.2 4912. 独占 dokusen nghĩa là gì?
- 1.3 4913. 推測 suisoku nghĩa là gì?
- 1.4 4914. 望ましい nozomashii nghĩa là gì?
- 1.5 4915. 試みる kokoromiru nghĩa là gì?
- 1.6 4916. 当選 tousen nghĩa là gì?
- 1.7 4917. 預金 yokin nghĩa là gì?
- 1.8 4918. いかにも ikanimo nghĩa là gì?
- 1.9 4919. 健全 kenzen nghĩa là gì?
- 1.10 4920. 弁護 bengo nghĩa là gì?
4911. 権威 keni nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quyền uy, có sức mạnh
Ví dụ 1 :
博士はその道の権威です。
Tiến sĩ là người có quyền uy với con đường đó
Ví dụ 2 :
権威がないと、誰も注意されない。
Nếu không có quyền lực thì sẽ không được ai chú ý.
4912. 独占 dokusen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : độc chiếm, độc quyền
Ví dụ 1 :
この2社が市場を独占しています。
2 công ty đó đang độc chiếm thị trường.
Ví dụ 2 :
あの会社は国の経済を独占している。
Công ty đó độc chiếm kinh tế đất nước.
4913. 推測 suisoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dự đoán, phỏng đoán
Ví dụ 1 :
それは彼の推測にすぎない。
Điều đó nằm ngoài dự đoán của anh ấy
Ví dụ 2 :
推測が当たった。
Tôi đã đoán đúng.
4914. 望ましい nozomashii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mong muốn, ao ước
Ví dụ 1 :
夜は10時までに寝るのが望ましい。
Ban đêm tôi ao ước được ngủ đến 10 giờ.
Ví dụ 2 :
彼の生活が望ましい。
Tôi mong muốn cuộc sống của anh ta.
4915. 試みる kokoromiru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thử
Ví dụ 1 :
彼は実験を試みた。
Anh ấy đã thử nghiệm.
Ví dụ 2 :
使い方を試みた。
Thử cách làm đi.
4916. 当選 tousen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : việc trúng cử, trúng giải
Ví dụ 1 :
彼は選挙に当選しました。
Anh ấy đã trúng cử trong cuộc bầu cử.
Ví dụ 2 :
あの人は当選した。
Hắn ta đã trúng cử.
4917. 預金 yokin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiền tiết kiệm, tiền gửi ngân hàng
Ví dụ 1 :
私はこの銀行に預金しています。
Tôi đang gửi tiết kiệm tại ngân hàng này.
Ví dụ 2 :
銀行に預金したほうがいい。
Tôi nên tiết kiệm tiền ở ngân hàng.
4918. いかにも ikanimo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quả thật, đúng là
Ví dụ 1 :
彼はいかにもスポーツマンらしいですね。
Anh ấy quả đúng là ra dáng vận động viên nhỉ.
Ví dụ 2 :
いかにもそのとおりだ。
Quả thật là như dự đoán.
4919. 健全 kenzen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khỏe mạnh, kiện toàn
Ví dụ 1 :
子供の健全な心を育てましょう。
Hãy cùng nuôi dưỡng trái tim khỏe mạnh của trẻ em.
Ví dụ 2 :
あの子は健全な子ですね。
Đứa bé đó là đứa bé khỏe mạnh.
4920. 弁護 bengo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự biện hộ
Ví dụ 1 :
友人が私を弁護してくれました。
Người bạn đã biện hộ cho tôi.
Ví dụ 2 :
自分のミスを弁護しないでください。
Đừng có biện hộ cho lỗi sai của mình.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 492. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 493. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.