10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 494

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 494

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 494. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 494

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 494

4931. 活発 kappatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : linh hoạt, hoạt bát

Ví dụ 1 :

活発な意見が交された。
Những ý kiến linh hoạt đã được trao đổi.

Ví dụ 2 :

佐藤さんは活発な人ですね。
Cô Sato là người hoạt bát nhỉ.

4932. 余地 yochi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chỗ, nơi

Ví dụ 1 :

彼に言い訳の余地はありません。
Anh ấy không có ở chỗ nhà ga đã nói.

Ví dụ 2 :

車を止める余地がないです。
Không có chỗ đỗ xe.

4933. リード ri-do nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dẫn dắt

Ví dụ 1 :

彼は彼女をリードしながら踊ったね。
Anh ấy vừa hướng dẫn cô ấy vừa nhảy.

Ví dụ 2 :

有希さんは私を正しい道をリードした。
Cô Yuki đã dẫn tôi tới con đường đúng đắn.

4934. 国土 kokudo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lãnh thổ quốc gia

Ví dụ 1 :

わが国の国土は70%が森林です。
70% lãnh thổ nước ta là rừng.

Ví dụ 2 :

国土を守るべきです。
Phải bảo vệ lãnh thổ quốc gia.

4935. 受け止める uketomeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bắt, tiếp nhận

Ví dụ 1 :

ボールが速すぎて受け止められなかったの。
Quả bóng bay quá nhanh nên tôi không thể nào bắt được.

Ví dụ 2 :

飛んでいるボールを受け止めるなんて難しい。
Bắt quả bóng đang bay thì khó.

4936. 訂正 teisei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự sửa chữa, đính chính

Ví dụ 1 :

間違いを訂正しました。
Lỗi lầm đã được sửa chữa.

Ví dụ 2 :

発言を訂正した。
Tôi đã sửa lại phát ngôn.

4937. 中継 chuukei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : truyền hình trực tiếp

Ví dụ 1 :

京都から中継で放送しています。
Đài truyền hình đang được trực tiếp từ Kyoto.

Ví dụ 2 :

今イギリス王子の結婚式が中継されている。
Bây giờ lễ kết hôn của hoàng tử Anh đang được truyền hình trực tiếp.

4938. 看護 kango nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chăm sóc bệnh nhân

Ví dụ 1 :

この病院は24時間看護です。
Bệnh viện này chăm sóc bẹnh nhân 24/24 giờ.

Ví dụ 2 :

看護の仕事をしている。
Tôi đang làm công việc chăm sóc bệnh nhân.

4939. 栽培 saibai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trồng trọt

Ví dụ 1 :

この地方ではみかんの栽培が盛んです。
Ở vùng này mọi người đều trộng trọt.

Ví dụ 2 :

あの地方はサトウキビを栽培します。
Địa phương đó trồng mía.

4940. 必然 hitsuzen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tất nhiên

Ví dụ 1 :

私と彼が出会ったのは必然だったの。
Tôi và anh ấy gặp nhau là đương nhiên.

Ví dụ 2 :

彼の負けは必然の結果です。
Sự thua cuộc của anh ta là điều tất yếu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 494. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 495. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!