Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 495

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 495. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 495

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 495

4941. 恐れ osore nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sợ rằng, e rằng có khả năng

Ví dụ 1 :

叔父には心臓病の恐れがあります。
E rằng là cậu tôi bị bệnh tim.

Ví dụ 2 :

明日大雨の恐れがあります。
Ngày mai e là sẽ mưa to.

4942. 妊娠 ninshin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mang thai

Ví dụ 1 :

彼女が妊娠したそうです。
Có vẻ như cô ấy đã mang thai.

Ví dụ 2 :

妻は妊娠している。
Vợ tôi đang mang thai.

4943. 新人 shinzin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người mới

Ví dụ 1 :

彼は今日入ったばかりの新人です。
Anh ấy là người hôm nay vừa với vào

Ví dụ 2 :

新人は会場集めました。
Người mới đã tập trung ở hội trường.

4944. 正解 seikai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chính xác

Ví dụ 1 :

10問中9問正解しました。
Tôi đã trả lời chính xác 9 trên 10 câu hỏi

Ví dụ 2 :

正解の答えはBです。
Đáp án đúng là B.

4945. 何だか nandaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một chút, hơi hơi

Ví dụ 1 :

茶柱が立って何だか少し幸せな気分です。
Búp chè dựng lên (trong chén), lòng tôi thấy có 1 chút hành phúc

Ví dụ 2 :

なんだかさびしく感じられる。
Tôi thấy có chút cô đơn.

4946. 取り戻す torimodosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lấy lại, khôi phục

Ví dụ 1 :

緑を取り戻す必要があります。
Khôi phục lại màu xanh của cây cối là điều cần thiết.

Ví dụ 2 :

元の姿を取り戻す。
Lấy lại dáng vẻ ban đầu.

4947. 著しい ichizirushii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáng kể

Ví dụ 1 :

彼の成長は著しいです。
Anh ấy đã trưởng thành lên đáng kể.

Ví dụ 2 :

被害者の数人は著しい。
Số người thiệt hại đáng kể.

4948. 到達 toutatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đạt tới

Ví dụ 1 :

ついに山頂に到達しました。
Cuối cùng thì tôi cũng leo tới đỉnh núi.

Ví dụ 2 :

彼は最高のレベルに到達しました。
Anh ấy đã đạt tới trình độ co nhất.

4949. 討論 touron nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tranh luận, thảo luận

Ví dụ 1 :

その問題についてクラスで討論しました。
Chúng tôi đã thảo luận vấn đề đó trên lớp.

Ví dụ 2 :

何を討論しているの。
Đang bàn luận gì vậy?

4950. 人民 zinmin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người dân

Ví dụ 1 :

彼は人民のための政治を行った。
Ông ấy đã thực hiện những chính sách chính trị vì người dân.

Ví dụ 2 :

人民の意見を集めた。
Tập trung ý kiến của người dân.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 495. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 496. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *