10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 497
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 497. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 497
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 497
- 1.1 4961. 整える totonoeru nghĩa là gì?
- 1.2 4962. 振動 shindou nghĩa là gì?
- 1.3 4963. 回路 kairo nghĩa là gì?
- 1.4 4964. 孤独 kodoku nghĩa là gì?
- 1.5 4965. 最中 saichuu nghĩa là gì?
- 1.6 4966. 要する yousuru nghĩa là gì?
- 1.7 4967. 欲望 yokubou nghĩa là gì?
- 1.8 4968. つぶやく tsubuyaku nghĩa là gì?
- 1.9 4969. 事柄 kotogara nghĩa là gì?
- 1.10 4970. 分散 bunsan nghĩa là gì?
4961. 整える totonoeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sắp xếp, chuẩn bị sẵn sàng
Ví dụ 1 :
彼はスピーチの前に服装を整えた。
Trước buổi diễn thuyết anh ấy đã chuẩn bị sẵn trang phục.
Ví dụ 2 :
来週の試合に十分整えた。
Tôi đã chuẩn bị đủ cho trận đấu tuần sau rồi.
4962. 振動 shindou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chấn động, rung
Ví dụ 1 :
車の振動で棚の荷物が落ちた。
Vì chấn động của chiếc xe mà hành lý từ trên giá đã rớt hết xuống.
Ví dụ 2 :
東京は昨日大きい振動があった。
Tokyo hôm qua đã có một cơn chấn động lớn.
4963. 回路 kairo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mạch, mạch điện
Ví dụ 1 :
コンピュータの電子回路が故障した。
Mạch điện của máy tính bị hỏng
Ví dụ 2 :
回路が故障したようだ。
Mạch điện có vẻ hỏng rồi.
4964. 孤独 kodoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cô độc, lẻ loi
Ví dụ 1 :
彼は孤独な人生を送っていたんだ。
Anh ấy đã sống 1 cuộc đời cô độc
Ví dụ 2 :
彼は前にずっと孤独な人だ。
Anh ấy từ trước vẫn luôn là người cô đọc.
4965. 最中 saichuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trong khi, đang
Ví dụ 1 :
夕食の最中に電話がかかってきたの。
Điện thoại đến khi tôi đang ăn tối.
Ví dụ 2 :
料理を作る最中、子供が帰った。
Trong khi đang làm đồ ăn thì con tôi về.
4966. 要する yousuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : yêu cầu, đòi hỏi
Ví dụ 1 :
このビルは完成までに2年を要した。
Để tòa nhà này hoàn thành thì còn phải cần 2 năm nữa
Ví dụ 2 :
この仕事はいい学歴を要する。
Công việc này yêu cầu học bạ đẹp.
4967. 欲望 yokubou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khát khao, ham muốn
Ví dụ 1 :
彼は欲望が強い人です。
Anh ấy là một người tham vọng
Ví dụ 2 :
僕の欲望は首相になることです。
Khát khao của tôi là thành thủ tướng.
4968. つぶやく tsubuyaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thì thầm, lầm bầm
Ví dụ 1 :
彼は一人で何かつぶやいていたの。
Anh ấy cứ lầm bầm cái gì đó một mình
Ví dụ 2 :
佐藤さんは何か私の耳元につぶやいた。
Cô Sato thì thầm gì đó vào tai tôi.
4969. 事柄 kotogara nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tình hình, sự việc
Ví dụ 1 :
これまで話し合った事柄をまとめてください。
Từ đây hãy tóm tắt tình hình câu chuyện cho tôi
Ví dụ 2 :
今の事柄を述べてください。
Hãy nói về tình hình bây giờ đi.
4970. 分散 bunsan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự phân tán
Ví dụ 1 :
その会社はいろいろな国に投資を分散している。
Công ty đó phân tán sự đầu tư ở rất nhiều quốc gia
Ví dụ 2 :
桜の花びらはあちこちに分散された。
Cánh hoa anh đào phân tán khắp nơi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 497. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 498. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.