10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 498
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 498. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 498
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 498
- 1.1 4971. 履歴 rireki nghĩa là gì?
- 1.2 4972. 爆弾 bakudan nghĩa là gì?
- 1.3 4973. 理屈 rikutsu nghĩa là gì?
- 1.4 4974. 警戒 keikai nghĩa là gì?
- 1.5 4975. オーバー o-ba- nghĩa là gì?
- 1.6 4976. 組み合わせる kumiawaseru nghĩa là gì?
- 1.7 4977. 部下 buka nghĩa là gì?
- 1.8 4978. 無効 mukou nghĩa là gì?
- 1.9 4979. 他方 tahou nghĩa là gì?
- 1.10 4980. 真理 shinri nghĩa là gì?
4971. 履歴 rireki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lý lịch
Ví dụ 1 :
最近使ったファイルは、履歴からすぐ開けます。
Tệp tin đã sử dụng gần đây có thể thấy trong lịch sử sử dụng
Ví dụ 2 :
履歴が明らかではない人を雇わない。
Tôi không tuyển người có lí lịch không rõ ràng.
4972. 爆弾 bakudan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bom, lựu đạn
Ví dụ 1 :
その町に爆弾が落とされた。
Khu phố đó đã bị đánh bom
Ví dụ 2 :
爆弾は危険なものです。
Bom là thứ nguy hiểm.
4973. 理屈 rikutsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : logic, lý do
Ví dụ 1 :
彼には理屈が通じない。
Lý do của anh ta không được thông qua
Ví dụ 2 :
あなたの作文の理屈がわかりにくいです。
Lô gic trong bài văn của cậu khó hiểu.
4974. 警戒 keikai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cảnh giới, canh phòng
Ví dụ 1 :
地震のあとは津波に警戒してください。
Hãy cảnh giác sóng thần sau động đất
Ví dụ 2 :
あの人に警戒しなさい。
Hãy cảnh giác với người đó.
4975. オーバー o-ba- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phóng đại, quá mức
Ví dụ 1 :
彼の話はいつもオーバーです。
Câu chuyện của anh ta lúc nào cũng được phóng đại lên
Ví dụ 2 :
ちょっと経費オーバーだった。
Hơi vượt quá kinh phí một chút.
4976. 組み合わせる kumiawaseru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ghép lại, kết hợp
Ví dụ 1 :
いろいろな花を組み合わせ、花束を作りました。
Nhiều bông hoa hợp lại với nhau sẽ thành một bình hoa
Ví dụ 2 :
部分を組み合わせると完全だ。
Ghép bộ phận lại thì hoàn thành.
4977. 部下 buka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cấp dưới
Ví dụ 1 :
彼は優秀な部下をもっているわね。
Anh ấy có cấp dưới ưu tú nhỉ
Ví dụ 2 :
部下に命令を下した。
Tôi đã hạ lệnh với cấp dưới.
4978. 無効 mukou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vô hiệu
Ví dụ 1 :
このクーポンはもう無効です。
Cuống vé này đã vô hiệu
Ví dụ 2 :
この薬は無効になった。
Thuốc này vô hiệu.
4979. 他方 tahou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khác
Ví dụ 1 :
他方の視点からも見てみましょう。
Chúng ta hãy cùng nhìn từ quan điểm của người khác
Ví dụ 2 :
他方の意見から考えてみよう。
Hãy thử nghĩ từ ý kiến của người khác đi.
4980. 真理 shinri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chân lý
Ví dụ 1 :
彼は人生の真理を求めて旅に出た。
Anh ấy đã ra đi tìm cầu chân lý
Ví dụ 2 :
それは真理です。
Đó là chân lý.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 498. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 499. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.