Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 499

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 499. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 499

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 499

4981. 引き揚げる hikiageru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trục vớt

Ví dụ 1 :

沈んだ船を引き揚げたんだ。
Con tàu bị chìm đã được trục vớt

Ví dụ 2 :

おぼれた人が引き揚げられた。
Người chết đuối đã được trục vớt.

4982. 用紙 youshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giấy trắng, tờ giấy

Ví dụ 1 :

この用紙に名前を書いてください。
Hãy viết tên vào tờ giấy trắng này

Ví dụ 2 :

用紙に猫の形を描いた。
Tôi đã vẽ hình con mèo lên giấy.

4983. 国産 kokusan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sản xuất trong nước

Ví dụ 1 :

このワインは国産です。
Loại rượu này được sản xuất trong nước

Ví dụ 2 :

その商品は国産だけでなく、輸出された。
Mặt hàng đó không chỉ sản xuất trong nước mà còn xuất khẩu.

4984. 任務 ninmu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhiệm vụ

Ví dụ 1 :

彼は最後まで自分の任務を果たした。
Anh ấy đã thực hiện nhiệm vụ của mình đến cùng

Ví dụ 2 :

新しい任務を受けた。
Tôi đã nhận nhiệm vụ mới.

4985. 肝心 kanzin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rất quan trọng

Ví dụ 1 :

何事も最初が肝心だ。
Việc gì thì ban đầu cũng rất quan trọng

Ví dụ 2 :

基本はとても肝心だ。
Cơ bản rất quan trọng.

4986. 遅れ okure nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự muộn, sự chậm trễ

Ví dụ 1 :

電車が10分遅れで到着したんだ。
Tàu điện đến muộn 10 phút

Ví dụ 2 :

事故があって、電車が遅れになった。
Vì có tai nạn nên tàu điện đã bị chậm.

4987. 照明 shoumei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự chiếu sáng

Ví dụ 1 :

もっと照明を明るくしてください。
Hãy chiếu sáng thêm nữa ạ

Ví dụ 2 :

彼の顔に照明をしている。
Tôi đang chiếu sáng vào mặt anh ấy.

4988. 調和 chouwa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự hòa hợp, điều hòa

Ví dụ 1 :

彼女は自然と調和した暮らし方をしている。
Cô ấy đang sống theo lối sống hòa hợp với thiên nhiên

Ví dụ 2 :

あの二人は以前敵なのに、今調和した。
Hai người đó trước đây là kẻ địch nhưng bây giờ đã hòa hợp với nhau.

4989. 見込み mikomi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : triển vọng, tiềm năng

Ví dụ 1 :

3月に大学を卒業の見込みです。
Tôi có triển vọng sẽ tốt nghiệp đại học vào tháng 3

Ví dụ 2 :

彼は社長になる見込みがあります。
Anh ấy có tiềm năng trở thành giám đốc.

4990. 参議院 sangiin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : Thượng nghị viện

Ví dụ 1 :

彼は参議院議員です。
Ông ấy là thành viên Thương nghị viện

Ví dụ 2 :

参議院のリーダーは誰ですか。
Lãnh đạo của thượng nghị viện là ai?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 499. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 500. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *