10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 50
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 50. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 50
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 50
- 1.1 491. 日記 nikki nghĩa là gì?
- 1.2 492. 売り切れ urikire nghĩa là gì?
- 1.3 493. お巡りさん omawarisan nghĩa là gì?
- 1.4 494. 目覚まし時計 mezamashitokei nghĩa là gì?
- 1.5 495. レシート reshi-to nghĩa là gì?
- 1.6 496. ティッシュ tisshu nghĩa là gì?
- 1.7 497. 歯ブラシ haburashi nghĩa là gì?
- 1.8 498. 下りる oriru nghĩa là gì?
- 1.9 499. 洗う arau nghĩa là gì?
- 1.10 500. パート pa-to nghĩa là gì?
491. 日記 nikki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhật kí
Ví dụ 1 :
私は毎日、日記をつけています。
Watashi ha mainichi, nikki o tsuke te imasu.
Tôi giữ quyển nhật kí đó hàng ngày
Ví dụ 2 :
ほかの人の日記を読むのはだめですよ。
Hoka no hito no nikki o yomu no ha dame desu yo.
Không được đọc nhật ký của người khác đâu.
492. 売り切れ urikire nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bán hết
Ví dụ 1 :
チケットはもう売り切れだって。
Chiketto ha mou urikire datte.
Vé đã bán hết rồi
Ví dụ 2 :
この商品はすぐに売れきれた。
Kono shouhin ha sugu ni ure kire ta.
Mặt hàng này ngay lập tức được bán hết.
493. お巡りさん omawarisan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cảnh sát
Ví dụ 1 :
あのお巡りさんに道を聞きましょう。
Ano omawarisan ni michi o kiki mashou.
nào cùng hỏi đường người cảnh sát đó nhé
Ví dụ 2 :
お巡りさんは私のほうに向いて行っている。
Omawarisan ha watashi no hou ni mui te itte iru.
Cảnh sát đi hướng về phía tôi.
494. 目覚まし時計 mezamashitokei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đồng hồ báo thức
Ví dụ 1 :
7時に目覚まし時計が鳴りました。
7 ji ni mezamashi tokei ga nari mashi ta.
Đồng hồ báo thức đã kêu lúc 7h
Ví dụ 2 :
毎晩、目覚まし時計を6時にセットします。
Maiban, mezamashi tokei wo roku ji ni setto shi masu.
Mỗi tối tôi đều đặt đồng hồ báo thức là 6 giờ.
495. レシート reshi-to nghĩa là gì?
Ý nghĩa : biên nhận
Ví dụ 1 :
レシートを財布に入れました。
Reshito wo saifu ni ire mashi ta.
Tôi đã để tờ biên nhận trong ví
Ví dụ 2 :
店員からレシートをもらう。
Tenin kara reshi-to o morau.
Tôi nhận tờ biên nhận từ nhân viên cửa hàng.
496. ティッシュ tisshu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giấy ăn
Ví dụ 1 :
ティッシュを取ってください。
Tisshu wo totte kudasai.
Làm ơn lấy cho tôi giấy ăn
Ví dụ 2 :
道でティッシュを配る人が並んでいる。
Michi de tisshu o kubaru hito ga naran de iru.
Những người đang phát giấy ăn thì đứng thành hàng ở đường.
497. 歯ブラシ haburashi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bàn chải đánh răng
Ví dụ 1 :
新しい歯ブラシが必要だ。
Atarashii haburashi ga hitsuyou da.
Bàn chải đánh răng mới là cần thiết
Ví dụ 2 :
どうして歯ブラシで靴を磨いたか。
Doushite haburashi de kutsu o migai ta ka.
Tại sao lại đánh giày bằng bản chải đánh răng?
498. 下りる oriru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xuống, đi xuống
Ví dụ 1 :
そこの階段を下りてください。
Soko no kaidan wo orite kudasai.
Hãy dđi xuống cầu thang đấy
Ví dụ 2 :
車を下りている人は有名な歌手ですよ。
Kuruma wo ori te iru hito ha yuumei na kashu desu yo.
Người đang xuống xe là ca sĩ nổi tiếng đấy.
499. 洗う arau nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rửa
Ví dụ 1 :
石鹸で手を洗ってください。
Sekken de te wo aratte kudasai.
Hãy rửa tay bằng xà bông
Ví dụ 2 :
さっき顔を洗った。
Sakki kao wo aratta.
Vừa nãy tôi đã rửa mặt rồi.
500. パート pa-to nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm thêm
Ví dụ 1 :
彼女はパートで働いています。
Kanojo ha pa-to de hatarai te i masu.
Cô ấy đang làm thêm
Ví dụ 2 :
今日パートがあるので飲み会にいけません。
Kyou pa-to ga aru node nomi kai ni ike masen.
Hôm nay tôi có việc làm thêm nên tôi không thể đến tiệc uống được.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 50. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 51. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.