10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 500
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 500. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 500
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 500
- 1.1 4991. 適応 tekiou nghĩa là gì?
- 1.2 4992. 避難 hinan nghĩa là gì?
- 1.3 4993. 臨む nozomu nghĩa là gì?
- 1.4 4994. 結成 keっsei nghĩa là gì?
- 1.5 4995. 意向 ikou nghĩa là gì?
- 1.6 4996. 不況 fukyou nghĩa là gì?
- 1.7 4997. 公立 kouritsu nghĩa là gì?
- 1.8 4998. 月日 tsukihi nghĩa là gì?
- 1.9 4999. つながる tsunagaru nghĩa là gì?
- 1.10 5000. 確立 kakuritsu nghĩa là gì?
4991. 適応 tekiou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự thích ứng
Ví dụ 1 :
彼はどんな環境にも適応できます。
Dù là môi trường nào thì anh ấy cũng thích ứng được.
Ví dụ 2 :
私は適応がいい人だ。
Tôi là người thích ứng tốt.
4992. 避難 hinan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lánh nạn, tị nạn
Ví dụ 1 :
危ないので避難してください。
Vì rất nguy hiểm nên hãy tránh xa!
Ví dụ 2 :
海外に避難したほうがいい。
Nên lánh nạn ở nước ngoài.
4993. 臨む nozomu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tham dự, đối mặt
Ví dụ 1 :
選手は最高の状態で大会に臨んだ。
Tuyển thủ đã tham gia đại hội với tinh thần cao nhất
Ví dụ 2 :
交渉に臨んだ。
Tôi đã tham gia vào việc đàm phán.
4994. 結成 keっsei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tạo thành, thành lập
Ví dụ 1 :
新しい代表チームが結成されました。
Ban đại biểu mới đã được thành lập
Ví dụ 2 :
新しい組織が結成された。
Tổ chức mới được thành lập.
4995. 意向 ikou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ý hướng, dự định
Ví dụ 1 :
彼の意向を聞いてみましょう。
Hãy cùng nghe về dự định của anh ấy nào
Ví dụ 2 :
あの人の意向が悪くない。
Ý hướng của anh ấy không tốt.
4996. 不況 fukyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kinh tế suy thoái
Ví dụ 1 :
不況の影響で仕事が少ないね。
Do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế mà tình hình công việc khan hiếm
Ví dụ 2 :
不況なのに彼は贅沢に暮らしている。
Tuy suy thoái kinh tế nhưng anh ta vẫn sống một cách xa xỉ.
4997. 公立 kouritsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : công lập
Ví dụ 1 :
駅前に公立の図書館があるよ。
Một thư viện công lập đã được mở ở trước nhà ga đấy
Ví dụ 2 :
公立の施設なら誰でも使えます。
Nếu là thiết bị công lập thì ai cũng có thể sử dụng.
4998. 月日 tsukihi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày tháng
Ví dụ 1 :
月日が経つのは早いものです。
Ngày tháng trôi qua thật nhanh
Ví dụ 2 :
月日に注意しない。
Tôi không chú ý tới tháng năm.
4999. つながる tsunagaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nối với, có liên hệ với
Ví dụ 1 :
電話がつながりません。
Điện thoại không liên lạc được
Ví dụ 2 :
インターネットがつながりません。
Không kết nối được với Internet.
5000. 確立 kakuritsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự xác lập, thành lập
Ví dụ 1 :
北欧では社会保障が確立されています。
Tổ chức phúc lợi xã hội đã được thành lập ở Bắc Âu
Ví dụ 2 :
子供のための組織が確立された。
Tổ chức vì trẻ con đã được thành lập.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 500. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 501. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.