Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 503

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 503. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 503

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 503

5021. よほど yohodo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khá nhiều

Ví dụ 1 :

今日の遠足はよほど楽しかったらしい。
chuyến đi ngày hôm nay khá vui nhỉ

Ví dụ 2 :

今日はよほどめでたいね。
Hôm này khá là vui vẻ nhỉ.

5022. 中立 chuuritsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trung lập

Ví dụ 1 :

私は中立の立場を取っています。
tôi đang ở vị trí trung lập

Ví dụ 2 :

戦争中、A国は中立を取りました。
Trong chiến tranh thì nước A đứng phía trung lập.

5023. 特有 tokuyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự vốn có

Ví dụ 1 :

これは子供に特有の病気です。
đây là căn bệnh riêng có của trẻ con (trẻ con hay gặp)

Ví dụ 2 :

ウサギの特有は耳が長いです。
Thỏ vốn tai dài.

5024. 費やす tsuiyasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiêu dùng, tiêu hao

Ví dụ 1 :

私は語学の勉強にかなりの時間を費やしています。
tôi đang tiêu tốn khá nhiều thời gian vào việc học ngôn ngữ

Ví dụ 2 :

買い物にお金を費やした。
Tôi đã tiêu tiền vào việc mua đồ.

5025. きっちり kicchiri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vừa vặn, đúng đủ

Ví dụ 1 :

彼女はきっちり3時に来たわ。
cô ấy đúng 3h thì đã đến rồi

Ví dụ 2 :

12時きっちりに昼ご飯を食べた。
Tôi đã ăn trưa vào đúng lúc 12 giờ.

5026. 説く toku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giải thích, thuyết giảng

Ví dụ 1 :

彼は非暴力を説きました。
anh ta đã giảng về khái niệm phi bạo lực

Ví dụ 2 :

先生は宗教の問題を説いた。
Thầy giáo giải thích về vấn đề tôn giáo.

5027. 擦る kosuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cọ xát, sượt

Ví dụ 1 :

彼は非暴力を説きました。
trà cọ chỗ bẩn bằng bàn trải

Ví dụ 2 :

手をこすると暖かくなる。
Chà sát tay thì sẽ nóng lên.

5028. 首脳 shunou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đầu não, người lãnh đạo

Ví dụ 1 :

東京で五か国の首脳会談が開かれています。
Cuộc hội đàm giữa nguyên thủ 5 quốc gia được tổ chức tại Tokyo

Ví dụ 2 :

国会は国の首脳の官庁です。
Quốc hội là cơ quan đầu não của quốc gia.

5029. 騒動 soudou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự náo động

Ví dụ 1 :

警察がやってきて騒動を静めたんだ。
cuối cùng cảnh sát đã đến và trấn tĩnh sự náo động

Ví dụ 2 :

彼らは会社の前に騒動をしている。
Họ đang náo động trước công ty.

5030. 妨害 bougai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phương hại, cản trở

Ví dụ 1 :

彼に営業を妨害されました。
tôi bị anh ta gây cản trở về mặt kinh doanh

Ví dụ 2 :

彼女は救助を妨害しました。
Cô ấy đã gây cản trở cho việc giải cứu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 503. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 504. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *