10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 504
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 504. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 504
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 504
- 1.1 5031. おまけ omake nghĩa là gì?
- 1.2 5032. 野党 yatou nghĩa là gì?
- 1.3 5033. 理性 risei nghĩa là gì?
- 1.4 5034. 短縮 tanshuku nghĩa là gì?
- 1.5 5035. 仕上げる shiageru nghĩa là gì?
- 1.6 5036. 偏見 henken nghĩa là gì?
- 1.7 5037. 主任 shunin nghĩa là gì?
- 1.8 5038. 言論 genron nghĩa là gì?
- 1.9 5039. 主題 shudai nghĩa là gì?
- 1.10 5040. 対談 taidan nghĩa là gì?
5031. おまけ omake nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khuyến mại, giảm giá
Ví dụ 1 :
八百屋さんでたくさんおまけしてもらったよ。
tôi đã được giảm giá rất nhiều từ cửa hàng rau quả đó
Ví dụ 2 :
店長はこの商品をおまけしてくれました。
Chủ tiệm đã giảm giá mặt hàng này cho tôi.
5032. 野党 yatou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đảng đối lập
Ví dụ 1 :
野党が与党を厳しく非難していましたね。
Đáng đối lập đã phê phán đảng hiện tại rất quyết liệt nhỉ
Ví dụ 2 :
野党は与党の政策を反対した。
Đảng đối lập đã phản đối chính sách của đảng hiện tại.
5033. 理性 risei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lí tính,lí trí
Ví dụ 1 :
人間は理性をもつ動物です。
con người là động vật có lí trí
Ví dụ 2 :
人間は理性を亡くさないべきだ。
Con người không nên mất đi lí trí.
5034. 短縮 tanshuku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự rút ngắn
Ví dụ 1 :
今日は授業を1時間に短縮します。
buổi học hôm nay sẽ rút ngắn đi 1 tiếng
Ví dụ 2 :
会議の時間を短縮した。
Rút ngắn thời gian họp.
5035. 仕上げる shiageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoàn thiện, hoàn thành
Ví dụ 1 :
彼はやっと報告書を仕上げたよ。
anh ta cuối cùng cũng hoàn thành báo cáo
Ví dụ 2 :
期末のレポートを仕上げた。
Tôi hoàn thiện báo cáo cuối kì.
5036. 偏見 henken nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thành kiến
Ví dụ 1 :
彼は世の中の偏見と戦ったんだ。
Anh ấy đã chiến đấu với thành kiến trong xã hội
Ví dụ 2 :
彼に偏見がある人が多いです。
Có nhiều người có thành kiến với anh ấy.
5037. 主任 shunin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chủ nhiệm
Ví dụ 1 :
彼女は会計主任です。
cô ấy là chủ nhiệm kế toán
Ví dụ 2 :
山田さんは事務所主任です。
Anh Yamada là chủ nhiệm văn phòng.
5038. 言論 genron nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngôn luận, bình luận
Ví dụ 1 :
言論の自由は国民の権利です。
tự do ngôn luận là quyền lợi của toàn dân
Ví dụ 2 :
人の前に発表するとき言論を注意しなさい。
Khi phát biểu trước người khác thì phải chú ý ngôn luận.
5039. 主題 shudai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chủ đề
Ví dụ 1 :
この小説の主題は反戦です。
Chủ đề của cuốn tiểu thuyết này là phản chiến
Ví dụ 2 :
主題がよくわかりません。
Tôi không hiểu chủ đề lắm.
5040. 対談 taidan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phỏng vấn, đối thoại
Ví dụ 1 :
雑誌にその女優の対談が載っていたよ。
Trên báo có đăng cuộc đối thoại với nữ ca sỹ đó đấy
Ví dụ 2 :
今日彼らと対談があります。
Hôm nay tôi có cuộc đối thoại với anh ấy.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 504. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 505. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.