10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 505

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 505

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 505. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 505

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 505

5041. 中断 chuudan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gián đoạn, cách đoạn

Ví dụ 1 :

停電のため、仕事を中断しました。
vì bị tàu dừng mà công việc của tôi đã bị gián đoạn

Ví dụ 2 :

試合は雨で中断された。
Trận đấu đã được gián đoạn bởi mưa.

5042. 起源 kigen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khởi nguồn, nguồn gốc

Ví dụ 1 :

言葉の起源に大変興味があります。
tôi có hứng thú rất lớn với khởi nguồn của ngôn ngữ

Ví dụ 2 :

この言葉の起源はどこからですか。
Nguồn gốc của từ này đến từ đâu vậy?

5043. 気象 kishou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khí tượng

Ví dụ 1 :

テレビで明日の気象情報を確認したよ。
tôi đã xác nhận lại trên ti vi về thời tiết ngày mai

Ví dụ 2 :

気象台に勤めている。
Tôi đang làm việc ở đài khí tượng.

5044. 真相 shinsou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chân tướng

Ví dụ 1 :

最近、事件の真相が明らかになったよ。
gần đây chân tướng của vụ án đã trở nên sáng tỏ

Ví dụ 2 :

この事件の真相を調べたい。
Tôi muốn tìm hiểu chân tướng vụ án.

5045. ゆとり yutori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thời gian rảnh, khoảng trống

Ví dụ 1 :

最近、生活にゆとりがでてきました。
gần đây tôi khoảng trống giành cho sinh hoạt cá nhân

Ví dụ 2 :

最近忙しくて勉強のゆとりもない。
Dạo này bận rộn nên không có thời gian trống để học.

5046. hazi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xấu hổ

Ví dụ 1 :

間違えることは恥ではありません。
việc chúng ta mắc sai lầm không phải là việc đáng xấu hổ

Ví dụ 2 :

ミスをして、恥をかいた。
Tôi làm ra lỗi nên xấu hổ.

5047. 英雄 eiyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : anh hùng

Ví dụ 1 :

彼は国の英雄ですね。
đất nước của anh ta là đất nước của những anh hùng

Ví dụ 2 :

彼は子供を助けて、英雄だとほめられた。
Anh ấy cứu trẻ con nên được khen là anh hùng.

5048. 誠実 seizitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thành thực, thành thật

Ví dụ 1 :

彼はとても誠実な人です。
anh ấy là con người rất chân thật

Ví dụ 2 :

誠実な人が大好きだ。
Tôi rất thích những người thành thật.

5049. 良心 ryoushin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lương tâm

Ví dụ 1 :

私は良心に従って行動します。
tôi luôn hành động theo lương tâm của mình

Ví dụ 2 :

いい良心を守るべきだ。
Phải bảo vệ lương tâm đẹp.

5050. 割り wari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tỉ lệ

Ví dụ 1 :

3日に1度の割りで彼からメールが来るの。
cứ 3 ngày 1 lần tôi lại nhận được mail của anh ta

Ví dụ 2 :

水1粉3の割でケーキを作ります。
Tôi làm bánh với tỉ lệ 1 phần nước 3 phần bột.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 505. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 506. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!