10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 507

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 507

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 507. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 507

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 507

5061. 雑談 zatsudan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nói chuyện phiếm

Ví dụ 1 :

その先生はいつも授業の前に雑談をするの。
giáo viên đó lúc nào cũng nói chuyện phiếm trước giờ học

Ví dụ 2 :

同級生と雑談をしている。
Tôi đang nói chuyện phiếm với bạn cùng lớp.

5062. 構える kamaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mở, thiết lập (cửa hiệu)

Ví dụ 1 :

彼はあの通りに店を構えているの。
anh ta đang mở một của hiệu trên con đường đó

Ví dụ 2 :

新しい支店が構えられる。
Chi nhánh cửa hàng mới đã được thiết lập.

5063. 乏しい toboshii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thiếu sót, ngèo nàn

Ví dụ 1 :

彼女はまだ仕事の経験が乏しい。
kinh nghiệm công việc của cô ấy vẫn còn ít

Ví dụ 2 :

あの人は乏しいですが、意識が強いです。
Hắn ta thì nghèo nhưng ý thức thì mạnh mẽ.

5064. 敏感 binkan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mẫn cảm

Ví dụ 1 :

彼女は流行に敏感だね。
cô ấy thật mẫn cảm với thời trang

Ví dụ 2 :

ちょっと触られても怒るなんて敏感な人ですね。
Chỉ bị sờ một chút mà cũng nổi giận, đúng là người mẫn cảm.

5065. 主観 shukan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chủ quan

Ví dụ 1 :

主観だけで物事を見てはいけない。
Không được nhìn sự việc chỉ với quản điểm chủ quan của mình

Ví dụ 2 :

主観の意見は認められない。
Ý kiến chủ quan không được chấp nhận.

5066. 今更 imasara nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đến lúc này ( chỉ sự việc đã muộn)

Ví dụ 1 :

今更後悔しても、もう遅いよ。
đến lúc này cho hối cải cũng đã muộn

Ví dụ 2 :

いまさら反対って言うのはだめです。
Đến lúc này mà nói phản đối thì không được.

5067. 本能 honnou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bản năng

Ví dụ 1 :

動物は本能のまま動くね。
động vật luôn hành động theo bản năng vốn có nhỉ

Ví dụ 2 :

人を襲うのは猛獣の本能です。
Tấn công người là bản năng của thú dữ.

5068. 遂げる togeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đạt được

Ví dụ 1 :

この会社は急成長を遂げました。
công ty này đã đạt được sự tăng trưởng vượt trội

Ví dụ 2 :

やっといい地位を遂げた。
Cuối cùng tôi cũng có được địa vị tốt.

5069. 負傷 fushou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị thương

Ví dụ 1 :

その事故で多くの人が負傷したの。
rất nhiều người đã bị thương trong tai nạn đó

Ví dụ 2 :

友達と殴打して、負傷した。
Tôi ẩu đả với bạn bè nên bị thương.

5070. 予言 yogen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lời tiên đoán

Ví dụ 1 :

彼の予言は当たったことがないね。
lời tiên đoán của anh ta chằng đúng tí nào nhỉ

Ví dụ 2 :

石田さんの予言が外れた。
Lời tiên đoán của anh Ishida bị lệch.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 507. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 508. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!