10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 509

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 509

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 509. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 509

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 509

5081. 追跡 tsuiseki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự truy đuổi

Ví dụ 1 :

パトカーが車を追跡しているわ。
Xe cảnh sát đang truy đuổi xe ô tô đấy

Ví dụ 2 :

犯人を追跡している。
Tôi đang truy đuổi thủ phạm.

5082. 値する ataisuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xứng đáng

Ví dụ 1 :

その絵は一見に値しますよ。
bức tranh đó xứng đáng để xem 1 lần

Ví dụ 2 :

この絵は有名な博物館に展覧することに値します。
Bức tranh này xứng đáng được trưng bày ở bảo tàng nổi tiếng.

5083. 繁栄 hanei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phồn vinh

Ví dụ 1 :

あの国は経済的に繁栄している。
đất nước đó đang phát triển kinh tế rất phồn thịnh

Ví dụ 2 :

この町は人民の生活に繁栄している。
Thành phố này đời sống của nhân dân phồn vinh.

5084. 強まる tsuyomaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mạnh lên

Ví dụ 1 :

雨はだんだん強まります。
cơn mưa càng ngày càng to

Ví dụ 2 :

嵐は強まった。
Cơn bão mạnh lên.

5085. 養う yashinau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nuôi nấng

Ví dụ 1 :

私は3人の子供を養っています。
một tay tôi nuôi nấng 3 đứa trẻ

Ví dụ 2 :

姉は家族全員を養っている。
Chị tôi đang nuôi tất cả thành viên gia đình.

5086. 経歴 keireki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thân thế, lai lịch

Ví dụ 1 :

あなたの経歴をメールで送ってください。
hãy gửi sơ yếu lí lịch của bạn qua mail cho tôi

Ví dụ 2 :

彼の経歴が明白ではない。
Lai lịch của anh ấy không rõ ràng.

5087. 無知 muchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không biết

Ví dụ 1 :

彼女は政治について無知でした。
cô ấy đã không biết chút gì về chính trị cả

Ví dụ 2 :

この問題について無知です。
Tôi không biết về vấn đề này.

5088. 同居 doukyo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sống cùng nhau

Ví dụ 1 :

私はまだ両親と同居しています。
tôi vẫn đang sống chung với bố mẹ

Ví dụ 2 :

今東京で兄と同居している。
Bây giờ tôi đang sống cùng anh trai ở Tokyo.

5089. 鮮やか azayaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rực rỡ, chói lọi

Ví dụ 1 :

山は鮮やかな緑でした。
Quả núi có một màu xanh thật rực rỡ

Ví dụ 2 :

鮮やかな服装ですね。
Đúng là trang phục rực rỡ nhỉ.

5090. 物資 busshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vật tư

Ví dụ 1 :

被災地に物資を送ったよ。
tôi đã gửi vật tư tới vùng bị thiệt hại

Ví dụ 2 :

あの事件の関連物資は全部押収される。
Vật tư liên quan tới vụ án này đều bị tịch thu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 509. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 510. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!