Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 513

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 513. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 513

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 513

5121. 両立 ryouritsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm 2 việc đồng thời

Ví dụ 1 :

勉強と仕事の両立は難しいよ。
thực hiện đồng thời cả việc học và làm là điều rất khó khăn

Ví dụ 2 :

会社に勤めることと勉強の両立でちょっと疲れた。
Tôi hơi mệt vì vừa làm việc ở công ty vừa học.

5122. 高原 kougen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cao nguyên

Ví dụ 1 :

高原には気持ちのいい風が吹いていたよ。
gió thổi trên cao nguyên mang lại cảm giác rất tuyệt đấy

Ví dụ 2 :

高原に住んでいる。
Tôi đang sống ở cao nguyên.

5123. 駆ける kakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chạy nhanh, tiến triển nhanh

Ví dụ 1 :

子供たちは広場に駆けて行ったわよ。
bọn trẻ đã cố chạy thật nhanh về phía quảng trường

Ví dụ 2 :

父が事故に遭ったことを知って、はやく病院にかけた。
Tôi biết tin bố gặp tai nạn nên nhanh chóng chạy đến bệnh viện.

5124. 近郊 kinkou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngoại ô, ngoại thành

Ví dụ 1 :

彼らは東京近郊に住んでいる。
họ đang sống ở ngoại ô tokyo

Ví dụ 2 :

あの本屋は近郊にある。
Nhà sách đó ở ngoại ô.

5125. 到底 toutei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoàn toàn, chắc chắn

Ví dụ 1 :

今夜中に東京に着くのは到底無理でしょう。
nội trong đêm nay muốn đến tokyo là điều hoàn toàn không thể

Ví dụ 2 :

私たちのチームは到底勝ってこない。
Đội của chúng ta hoàn toàn không thắng được đâu.

5126. 進路 shinro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tuyến lộ, lộ trình

Ví dụ 1 :

卒業後の進路を迷っています。
Tôi đang băn khoăn (rối bời) về con đường sau khi tốt nghiệp

Ví dụ 2 :

進路がわかりますか。
Cậu biết lộ trình chưa?

5127. 仕上げ shiage nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự hoàn thiện

Ví dụ 1 :

彼は論文の仕上げに入ったの。
Anh ấy đã đi vào giải đoạn hoàn thành luận vặn

Ví dụ 2 :

これでは報告の仕上げだ。
Đến đây là hoàn thiện báo cáo rồi.

5128. 結晶 kesshou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kết tinh, tinh thể

Ví dụ 1 :

雪の結晶にはいろいろな形があります。
tinh thể tuyết có rất nhiều hình dạng khac nhau

Ví dụ 2 :

水晶の結晶は美しい。
Kết tinh của pha lê thì đẹp.

5129. 文化財 bunkazai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tài sản văn hóa, di sản văn hóa

Ví dụ 1 :

この建物は国の文化財です。
toà nhà này là di sản văn hoá quốc gia

Ví dụ 2 :

ここは世界の文化財です。
Đây là di sản văn hóa thế giới.

5130. 対比 taihi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự tương phản, sự so sánh

Ví dụ 1 :

この絵は赤と黒の対比が美しいですね。
sự tương phản giữa đen và đỏ trong bức tranh đó thật sự rất đẹp

Ví dụ 2 :

色の対比は醜い。
Sự tương phản màu sắc xấu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 513. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 514. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *