Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 516

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 516. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 516

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 516

5151. 入浴 nyuuyoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tắm táp

Ví dụ 1 :

私は毎日寝る前に入浴します。
mỗi ngày tôi đều tắm trước khi đi ngủ

Ví dụ 2 :

暖かい水で入浴した。
Tôi tắm trong nước ấm.

5152. 甘える amaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đón nhận

Ví dụ 1 :

彼女の親切に甘えました。
tôi đã đón nhận lòng tốt của cô ấy

Ví dụ 2 :

言葉に甘えて。
Xin chiều lòng anh.

5153. 覚え oboe nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ghi nhớ, nhớ

Ví dụ 1 :

この子は覚えが早いね。
đứa trẻ này có thể ghi nhớ rất nhanh

Ví dụ 2 :

私は覚えが遅いです。
Tôi nhớ chậm.

5154. 内心 naishin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nội tâm, trong lòng

Ví dụ 1 :

彼女は内心どきどきしていましたよ。
Cô ấy trong lòng đã rất hồi hộp đó

Ví dụ 2 :

内心はどきどきしている。
Trong lòng tôi đang hồi hộp.

5155. 地形 chikei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : địa hình

Ví dụ 1 :

ここはなだらかな地形です。
Ở đây địa hình thoai thoải

Ví dụ 2 :

ここの地形が平らです。
Địa hình ở đây bằng phẳng.

5156. 市街 shigai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đô thị

Ví dụ 1 :

夕方の市街は車が渋滞するよ。
Đô thị vào buổi chiều xe cộ thường bị tắc

Ví dụ 2 :

市街の人口が高い。
Dân số đô thị thì cao.

5157. 追放 tsuihou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự đuổi đi, sự trục xuất

Ví dụ 1 :

彼は国外に追放されました。
anh ta đã bị trục xuất ra nước ngoài

Ví dụ 2 :

この学校から追放された。
Tôi đã bị đuổi khỏi trường học này.

5158. 華やか hanayaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lộng lẫy, sặc sỡ

Ví dụ 1 :

彼女は華やかな女性ですね。
cô ta là một phụ nữ thật lộng lẫy nhỉ

Ví dụ 2 :

ここは本当に華やかな町です。
Đây thực sự là thị trấn lộng lẫy.

5159. 墓地 bochi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghĩa trang, nghĩa địa

Ví dụ 1 :

寺のとなりに墓地があります。
Cạnh ngôi chùa có nghĩa trang

Ví dụ 2 :

墓地で友達の墓を片付けました。
Tôi dọn dẹp mộ của bạn ở nghĩa địa.

5160. 無用 muyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vô dụng, không cần thiết

Ví dụ 1 :

心配は無用です。
lo lắng là không cần thiết

Ví dụ 2 :

この道具は無用になった。
Đạo cụ này đã vô dụng rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 516. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 517. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *