10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 517

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 517

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 517. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 517

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 517

5161. 催す moyoosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cảm thấy, trải nghiệm

Ví dụ 1 :

静かな音楽で眠気を催したよ。
Tôi đã cảm thấy buồn ngủ khi nghe nhạc rất nhẹ đó

Ví dụ 2 :

事件の現場を見て寒気を催した。
Tôi nhìn hiện trường vụ án ấy và thấy rùng mình.

5162. 大家 ooya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chủ nhà

Ví dụ 1 :

ここの大家は近くに住んでいますよ。
chủ nhà của chỗ này đang sống ở gần đây

Ví dụ 2 :

大家は親切な人です。
Chủ nhà là người tốt bụng.

5163. 日の丸 hinomaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cờ Nhật

Ví dụ 1 :

日本の国旗は日の丸と呼ばれています。
Quốc kỳ của Nhật được gọi là hinomaru (hình tròn của mặt trời)

Ví dụ 2 :

日の丸は提げられている。
Cờ Nhật đang được treo lên.

5164. 採算 saisan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lợi nhuận, lãi

Ví dụ 1 :

コストがこんなに高くては採算が取れません。
chi phí cao như vậy thì không có lợi nhuận

Ví dụ 2 :

採算がたくさん得た。
Tôi lấy được nhiều lãi.

5165. 着陸 chakuriku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hạ cánh, chạm xuống đất

Ví dụ 1 :

飛行機が無事着陸したわね。
chiếc máy bay đã hạ cánh an toàn

Ví dụ 2 :

飛行機は2時間も遅くて、着陸しました。
Máy bay muộn những 2 tiếng đồng hồ mới hạ cánh.

5166. 名付ける nadukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gọi tên, đặt tên

Ví dụ 1 :

子猫にトラと名付けました。
tôi đã đặt tên cho chú mèo nhỏ là “”tora”” (hổ)

Ví dụ 2 :

子供に「砂糖」と名づけました。
Tôi đã đặt tên là “”Sato”” cho con.

5167. 無言 mugon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự im lặng

Ví dụ 1 :

彼は一日中無言だったな。
anh ta đã im lặng cả ngày hôm nay rồi

Ví dụ 2 :

山田さんは無言に決めました。
Anh Yamada đã quyết định im lặng.

5168. 染める someru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhuộm màu, nhúng

Ví dụ 1 :

髪を赤に染めてみた。
tôi đã thử nhuộm tóc màu đỏ

Ví dụ 2 :

布をピンクに染めました。
Tôi nhuộm hồng vải.

5169. 未定 mitei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chưa được quyết định

Ví dụ 1 :

この件の担当者は未定です。
vẫn chưa quyết định ai là người chịu trách nhiệm cho việc này

Ví dụ 2 :

結果は未定です。
Kết quả chưa được quyết định.

5170. 出世 shuっse nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự thành đạt, sự thăng tiến

Ví dụ 1 :

彼は出世するタイプだな。
anh ta là kiểu người thành đạt nhỉ

Ví dụ 2 :

彼女は出世する女の人です。
Cô ấy là người phụ nữ thành đạt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 517. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 518. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!