Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 518

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 518. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 518

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 518

5171. 送金 soukin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gửi tiền, chuyển tiền

Ví dụ 1 :

取引先への送金を済ませました。
Tôi đã hoàn thành việc chuyển tiền cho đối tác

Ví dụ 2 :

お客さんに送金しました。
Tôi đã gửi tiền cho khách.

5172. 申し出る moushideru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : yêu cầu, đề nghị

Ví dụ 1 :

彼はプロジェクトへの参加を申し出たよ。
anh ta đã đề nghị tham gia dự án đó

Ví dụ 2 :

部長は私の出張を申し出た。
Trưởng phòng yêu cầu tôi đi công tác.

5173. 過ち ayamachi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lỗi lầm, sai lầm

Ví dụ 1 :

同じ過ちを繰り返さないことだ。
đừng lặp laị những sai lầm giống nhau

Ví dụ 2 :

過去の過ちを許してくれないか。
Cậu có thể bỏ qua lỗi lầm trong quá khứ cho tôi không?

5174. 行進 koushin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cuộc diễu hành

Ví dụ 1 :

開会式で選手たちが行進しました。
tại lễ khai mạc các vận động viên đã đi diễu hành

Ví dụ 2 :

大路で大きい行進が行われた。
Cuộc diễu hành lớn đã được tổ chức ở đại lộ.

5175. 定食 teishoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : suất ăn

Ví dụ 1 :

昼の定食は3種類あります。
suất ăn trưa có 3 loại

Ví dụ 2 :

定食は800円です。
Suất ăn có giá 800 yên.

5176. 目下 mokka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bây giờ

Ví dụ 1 :

息子は目下勉強中です。
con trai tôi bây giờ đang học

Ví dụ 2 :

両親は目下旅行中です。
Bố mẹ tôi hiện giờ đang đi du lịch.

5177. 操縦 soujuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điều khiển

Ví dụ 1 :

このボートは操縦が簡単です。
con thuyền này điều khiền rất dễ

Ví dụ 2 :

飛行機の操縦が難しい。
Điều khiển máy bay thì khó.

5178. 快い kokoroyoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dễ chịu, thoải mái

Ví dụ 1 :

彼女は快い眠りについています。
cô ấy đang có một giấc ngủ rất ngon

Ví dụ 2 :

快い日を送った。
Tôi đã trải qua một ngày thoải mái.

5179. 運送 unsou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vận tải

Ví dụ 1 :

彼は運送会社に勤めているの。
tôi đang làm việc cho một công ty vận tải

Ví dụ 2 :

品はみなとまで運送された。
Hàng hóa đã được vận tải ra cảng.

5180. 緩やか yuruyaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhẹ nhàng, lỏng lẻo

Ví dụ 1 :

ここから先は緩やかな坂になっています。
Từ chỗ này trở đi là con dốc thoải

Ví dụ 2 :

緩やかな気持ちがある。
Tôi có cảm giác nhẹ nhàng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 518. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 519. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *