Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 52

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 52. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 52

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 52

511. おばさん obasan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cô/dì

Ví dụ 1 :

おばさん一家が遊びに来ました。
Obasan ikka ga asobi ni ki mashi ta.
Cô tôi và gia đình cô ấy đã đến thăm tôi

Ví dụ 2 :

おばさんの家にケーキを送った。
Obasan no ie ni ke-ki wo okutta.
Tôi đã gửi bánh đến nhà cô.

512. お祖母さん obaasan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bà

Ví dụ 1 :

彼女はお祖母さんと住んでいる。
Kanojo ha obaasan to sun de iru.
Cô ấy đang sống cùng bà

Ví dụ 2 :

お祖母さんはいつも私に昔の話を話す。
Obaasan ha itsumo watashi ni mukashi no hanashi o hanasu.
Bà lúc nào cũng kể cho tôi nghe những câu chuyện xưa.

513. いとこ itoko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : anh/em họ

Ví dụ 1 :

いとこと私は同じ年です。
Itoko to watashi ha onaji toshi desu.
Anh họ và tôi bằng tuổi nhau

Ví dụ 2 :

わたしはいとこと遊ぶことが好きじゃない。
Watashi ha itoko to asobu koto ga suki ja nai.
Tôi không thích chơi cùng anh em họ.

514. 辞書 jisho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : từ điển

Ví dụ 1 :

この単語の意味を辞書で調べましょう。
Kono tango no imi o jisho de shirabe masho u.
Nào chúng ta hãy kiểm tra ý nghĩa của câu này bằng từ điển

Ví dụ 2 :

試験中、辞書を使わないでください。
Shiken chuu, jisho o tsukawa nai de kudasai.
Trong giờ thi đửng dùng từ điển.

515. 朝ご飯 asagohan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bữa sáng

Ví dụ 1 :

7時に朝ご飯を食べました。
7 ji ni asa gohan o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn sáng lúc 7h

Ví dụ 2 :

朝ごはんはとても大切です。
Asa gohan ha totemo taisetsu desu.
Bữa sáng rất quan trọng đấy.

516. shiro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : màu trắng

Ví dụ 1 :

白は雪の色です。
Shiro ha yuki no iro desu.
Trắng là màu của tuyết

Ví dụ 2 :

飛行機雲は白です。
Hikoukigumo ha shiro desu.
Vệt mây máy bay để lại có màu trắng.

517. どっち docchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái nào

Ví dụ 1 :

どっちの色が好きですか。
Docchi no iro ga suki desu ka.
bạn thích màu nào?

Ví dụ 2 :

これとそれはどっちのほうがいいですか。
Kore to sore ha docchi no hou ga ii desu ka.
Cái này với cái đó thì cái nào tốt hơn?

518. そっち socchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nơi đó

Ví dụ 1 :

そっちが私の部屋です。
Socchi ga watashi no heya desu.
Nơi đó là phòng của tôi

Ví dụ 2 :

そっちは勝手に入れることじゃないところです。
Socchi ha katte ni haireru koto ja nai tokoro desu.
Đó không phải là nơi tự ý vào được đâu.

519. 明日 ashita nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày mai

Ví dụ 1 :

明日は理科のテストです。
Ashita ha rika no tesuto desu.
Ngày mai có bài kiểm tra khoa học tự nhiên

Ví dụ 2 :

明日は母の誕生日です。
Ashita ha haha no tanjou bi desu.
Ngày mai là sinh nhật của mẹ tôi.

520. 明後日 myougonichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày kia

Ví dụ 1 :

明後日は休日です。
Myougonichi ha kyuujitsu desu.
Ngày kia là ngày nghỉ

Ví dụ 2 :

明後日は大事な日です。
Myougonichi ha daiji na hi desu.
Ngày kia là một ngày quan trọng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 52. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 53. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *