10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 520

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 520

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 520. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 520

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 520

5191. 叫び sakebi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kêu lên, hét lên

Ví dụ 1 :

彼女の心の叫びに誰も気付かなかったよ。
không ai nghe thấy tiếng gào thét trong tim cô ấy

Ví dụ 2 :

彼女は突然大きく叫んだ。
Cô ấy đột nhiên hét to lên.

5192. 一面 ichimen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một mặt, phương diện khác

Ví dụ 1 :

外は一面の雪景色だったね。
bên ngoài một phần đã bị bao phủ bởi tuyết rồi

Ví dụ 2 :

この川は一面に氷が張っていた。
Dòng sông này một mặt là băng.

5193. 付録 furoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phụ lục, thêm vào

Ví dụ 1 :

今月の付録はアニメのDVDです。
Phần phụ thêm của tháng này là DVD anime

Ví dụ 2 :

付録はイメージがつきました。
Phụ lục có đính kèm hình ảnh.

5194. 押さえる osaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giữ

Ví dụ 1 :

ドアを押さえてください。
hãy giữ cửa

Ví dụ 2 :

このボタンを押さえてください。
Hãy giữ cái nút này.

5195. 万年筆 mannenhitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bút máy

Ví dụ 1 :

父に万年筆をプレゼントしました。
tôi đã được bố tặng cho chiếc bút máy như một món quà

Ví dụ 2 :

万年筆でサインをした。
Tôi kí bằng bút máy.

5196. 固有 koyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cố hữu, vốn có

Ví dụ 1 :

これは日本固有の鳥です。
đây là hòn đảo vốn thuộc về nhật bản

Ví dụ 2 :

これは彼女固有のものです。
Đây là thứ cô ấy vốn có.

5197. ビデオテープ bideote-pu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : băng video

Ví dụ 1 :

私はビデオテープを30本持っています。
tôi đang cầm 30 cái băng video

Ví dụ 2 :

ビデオテープを見ている。
Tôi đang xem băng video.

5198. 取り扱う toriatsukau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sử dụng, bán

Ví dụ 1 :

当店ではお酒を取り扱っておりません。
tại cửa hàng của chúng tôi không bán rượu

Ví dụ 2 :

この機械は取り扱いやすい。
Cái máy này dễ sử dụng.

5199. 添える soeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thêm vào, kèm theo

Ví dụ 1 :

贈り物に手書きのカードを添えました。
tôi đã gửi kèm theo món quà là một bức thiệp viết tay

Ví dụ 2 :

小さいファイルを添えて送った。
Tôi đã gừi kèm một tập nhỏ.

5200. 衰える otoroeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sa sút, yếu đi

Ví dụ 1 :

年と共に体力が衰えています。
theo năm tháng thì thể lực cũng suy yếu đi

Ví dụ 2 :

祖父は年をとって、体が衰えた。
Ông tôi già đi nên cơ thể suy yếu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 520. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 521. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!