10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 527
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 527
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 527. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 527
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 527
- 1.1 5261. 軽快 keikai nghĩa là gì?
- 1.2 5262. 内陸 nairiku nghĩa là gì?
- 1.3 5263. 滑らか nameraka nghĩa là gì?
- 1.4 5264. 緩める yurumeru nghĩa là gì?
- 1.5 5265. 沸騰 futtou nghĩa là gì?
- 1.6 5266. 不景気 fukeiki nghĩa là gì?
- 1.7 5267. 窮屈 kyuukutsu nghĩa là gì?
- 1.8 5268. 生死 seishi nghĩa là gì?
- 1.9 5269. 単調 tanchou nghĩa là gì?
- 1.10 5270. 印鑑 inkan nghĩa là gì?
5261. 軽快 keikai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhịp nhàng, du dương
Ví dụ 1 :
彼らは軽快なステップで踊り出したの。
bọn họ đã nhảy múa rất nhịp nhàng
Ví dụ 2 :
彼らは軽快にダンスしている。
Họ đang nhảy một cách nhịp nhàng.
5262. 内陸 nairiku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nội địa, đất liền
Ví dụ 1 :
彼は中国の内陸を旅行しました。
anh ta đã đi du lịch trong khu vực nội địa trung quốc
Ví dụ 2 :
内陸の地形は平らです。
Địa hình đất liền thì bằng phẳng.
5263. 滑らか nameraka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trơn tru, mượt
Ví dụ 1 :
この生地は滑らかな手触りが特長です。
Vải này có đặc điểm nổi bật là sờ rất mượt
Ví dụ 2 :
英語を滑らかに話せます。
Tôi có thể nói tiếng anh trơn tru.
5264. 緩める yurumeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nới lỏng
Ví dụ 1 :
食べ過ぎたのでベルトを緩めたの。
vì đã ăn quá nhiều nên tôi đã nới lỏng thắt lưng
Ví dụ 2 :
靴のしもを緩めた。
Tôi đã tháo lỏng dây giày.
5265. 沸騰 futtou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sôi sùng sục
Ví dụ 1 :
水が沸騰したよ。
nước đã sôi sùng sục rồi
Ví dụ 2 :
薬缶が沸騰した。
Ấm nước đã sôi sùng sục.
5266. 不景気 fukeiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kinh tế suy thoái
Ví dụ 1 :
今、あの国は不景気らしいよ。
hiện tại có vẻ như đất nước đó đang suy thoái kinh tể
Ví dụ 2 :
不景気なので失業者になった。
Do kinh tế suy thoái nên tôi đã thất nghiệp.
5267. 窮屈 kyuukutsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chật
Ví dụ 1 :
この服は窮屈になったな。
cái áo này đã chật rồi
Ví dụ 2 :
この靴は窮屈だ。
Đôi giày này chật.
5268. 生死 seishi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sinh tử
Ví dụ 1 :
これは人の生死にかかわる問題です。
đây là vấn đề liên quan đến sống chết của con người
Ví dụ 2 :
あの人は生死を味わった人です。
Hắn ta là người đã nếm trải vị sinh tử.
5269. 単調 tanchou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đơn điệu , tẻ nhạt
Ví dụ 1 :
この曲は単調でつまらないな。
bài hát này đơn điệu quá thật nhàm chán
Ví dụ 2 :
単調な絵で賞がもらえない。
Do là bức tranh đơn điệu nên tôi đã không nhận được giải.
5270. 印鑑 inkan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con dấu
Ví dụ 1 :
ここに受け取りの印鑑をお願いします。
xin hãy đóng dấu vào chỗ này
Ví dụ 2 :
ここに印鑑をしなさい。
Hãy ấn dấu vào đây.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 527. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 528. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.