Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 534

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 534. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 534

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 534

5331. 冷淡 reitan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lãnh đạm , thờ ơ

Ví dụ 1 :

彼は彼女に冷淡な態度をとったね。
anh ta đã tỏ thái độ thờ ơ với cô ấy

Ví dụ 2 :

冷淡に私と話さないでください。
Đừng có nói với tôi một cách lãnh đạm.

5332. 卑しい iyashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tham lam

Ví dụ 1 :

彼は金に卑しいね。
anh ta là một kẻ tham tiền nhỉ

Ví dụ 2 :

姉は父が残した財産に卑しい。
Chị tôi tham lam tài sản bố để lại.

5333. さぞ sazo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chắc là, ắt hẳn

Ví dụ 1 :

それはさぞがっかりしたことでしょう。
đó chắc hẳn là một việc đáng thất vọng nhỉ

Ví dụ 2 :

あれはさぞ悲しいことです。
Đó chắc chắn là việc buồn.

5334. 休学 kyuugaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự nghỉ học

Ví dụ 1 :

1年休学することにしました。
tôi đã quyết định nghỉ học một năm

Ví dụ 2 :

授業がつまらないので休学した。
Vì lớp học nhàm chán nên tôi đã nghỉ học.

5335. 始発 shihatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyến đầu

Ví dụ 1 :

始発の電車に乗りました。
tôi đã lên chuyến tàu đầu tiên

Ví dụ 2 :

始発のバスに乗った。
Tôi đã đi trên xe bus chuyến đầu.

5336. 平たい hiratai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bằng phẳng, phẳng và mỏng

Ví dụ 1 :

平たいお皿を一枚取って。
hãy lấy cho tôi một cái đĩa phẳng

Ví dụ 2 :

平たい紙に絵で描いた。
Tôi đã vẽ trên tờ giấy phẳng.

5337. fuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dấu niêm phong

Ví dụ 1 :

手紙に封をしたよ。
tôi đã dán phong thư vào rồi

Ví dụ 2 :

封を開けよう。
Mở phong ấn thôi.

5338. 徐行 jokou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lái chậm

Ví dụ 1 :

この先は徐行してください。
hãy lái chậm ở chỗ này

Ví dụ 2 :

信号灯が黄色になったので徐行してください。
Vì đèn tín hiệu chuyển vàng nên hãy lái chậm lại.

5339. 天災 tensai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thiên tai

Ví dụ 1 :

天災を防ぐことはできません。
chúng ta không thể ngăn được thiên tai

Ví dụ 2 :

ここは天災が多い地方です。
Đây là địa phương có nhiều thiên tai.

5340. 生臭い namagusai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mùi tanh

Ví dụ 1 :

まな板が生臭いです。
tấm ván mới có mùi tanh

Ví dụ 2 :

どこから生臭いにおいがする。
Có mùi tanh từ đâu đó.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 534. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 535. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *