Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 535

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 535. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 535

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 535

5341. 慣らす narasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm quen với

Ví dụ 1 :

水の温度に体を慣らしてから、潜ったほうがいいぞ。
Hãy cho cơ thể quen với nhiệt độ của nước rồi hãy ngụp lặn

Ví dụ 2 :

新しい環境に慣らす時間が必要だと思います。
Tôi nghĩ cần có thời gian làm quen với môi trường mới.

5342. 膨れる fukureru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm phồng lên

Ví dụ 1 :

お腹が膨れたら眠くなった。
no bụng thời sẽ thấy buồn ngủ

Ví dụ 2 :

もちが膨れた。
Bánh gạo phồng lên.

5343. 軽率 keisotsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khinh suất, không cẩn trọng

Ví dụ 1 :

軽率な発言はしないよう、気をつけなさい。
để không sơ suất trong lời nói hãy thật cẩn trọng

Ví dụ 2 :

軽率に考えてはいけない。
Không được suy nghĩ khinh suất.

5344. 私用 shiyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : việc riêng

Ví dụ 1 :

私用で出かけなければなりません。
Vì việc riêng tôi đã phải ra ngoài

Ví dụ 2 :

私用 のことは団体のことに影響させた。
Việc riêng làm ảnh hưởng tới việc chung.

5345. 和やか nagoyaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thân thiện, hòa nhã

Ví dụ 1 :

彼らは和やかに食事をした。
họ đã ăn cơm một cách thân thiện

Ví dụ 2 :

石田さんはわたしに和やかに挨拶をした。
Anh Ishida đã chào thân thiện với tôi.

5346. 雨天 uten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trời mưa

Ví dụ 1 :

試合は雨天中止です。
trận đấu tạm dừng vì mưa to

Ví dụ 2 :

外は雨天です。
Bên ngoài trời đang mưa.

5347. 駆け足 kakeashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chạy nhanh

Ví dụ 1 :

駅まで駆け足で行ったよ。
tôi đã chạy thật nhanh đến nhà ga

Ví dụ 2 :

彼女の家に駆け足で来た。
Tôi đã chạy tới nhà cô ấy.

5348. カンニング kannungu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gian lận, quay cóp

Ví dụ 1 :

カンニングをした人は0点です。
những ai quay cóp sẽ bị 0 điểm

Ví dụ 2 :

試験のときカンニングしてはいけない。
Không được gian lận lúc thi cử.

5349. 年賀 nenga nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mừng năm mới

Ví dụ 1 :

年賀葉書が売り出されたね。
Thiệp mừng năm mới đã được bán rồi nhỉ

Ví dụ 2 :

年賀状を皆に送った。
Tôi đã gửi thiệp năm mới tới mọi người.

5350. 見晴らし miharashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tầm nhìn, góc nhìn

Ví dụ 1 :

このベランダは見晴らしがいい。
Ban công này góc nhìn rất đẹp (có thể thấy cảnh đẹp)

Ví dụ 2 :

ここで見晴らしがいい。
Ở đây thì tầm nhìn tốt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 535. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 536. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *