10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 537
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 537. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 537
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 537
- 1.1 5361. 耳鼻科 zibika nghĩa là gì?
- 1.2 5362. 成年 seinen nghĩa là gì?
- 1.3 5363. 大概 taigai nghĩa là gì?
- 1.4 5364. 立て替える tatekaeru nghĩa là gì?
- 1.5 5365. 例え tatoe nghĩa là gì?
- 1.6 5366. 冷やかす hiyakasu nghĩa là gì?
- 1.7 5367. 近眼 kingan nghĩa là gì?
- 1.8 5368. 下調べ shitashirabe nghĩa là gì?
- 1.9 5369. 姓名 seimei nghĩa là gì?
- 1.10 5370. 手数 tesuu nghĩa là gì?
5361. 耳鼻科 zibika nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khoa tai mũi
Ví dụ 1 :
今、耳鼻科にかかっています。
Giờ tôi đang mắc bệnh liên quan tới khoa tai mũi
Ví dụ 2 :
耳鼻科でのどを診てもらった。
Tôi khám họng ở khoa tai mũi họng.
5362. 成年 seinen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thành niên, thành người lớn
Ví dụ 1 :
成年になると独立した戸籍を作れます。
Khi trưởng thanh thì có thể làm hộ khẩu
Ví dụ 2 :
二十歳になると、成年になります。
Khi hai mươi tuổi thì sẽ là người trưởng thành.
5363. 大概 taigai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hầu hết, chủ yếu
Ví dụ 1 :
大概、風邪は寝ていれば治ります。
trong hầu hết mọi trường hợp bị cảm có thể chỉ cần ngủ là tự khỏi
Ví dụ 2 :
大概のどが痛くなるのはちょっと休まればよくなります。
Thông thường họng mà đau thì chỉ cần nghỉ ngơi một chút là khỏe.
5364. 立て替える tatekaeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trả trước, thanh toán trước
Ví dụ 1 :
お金がないなら私が立て替えておきます。
nếu không có tiền thì tôi sẽ thanh toán trước
Ví dụ 2 :
僕はよく立て替えます。
Tôi hay trả trước.
5365. 例え tatoe nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ví dụ
Ví dụ 1 :
例えを挙げると話が分かり易くなる。
sau khi nêu ví dụ thì câu chuyện trở nên dễ hiểu hơn
Ví dụ 2 :
このたとえの間違いを分析してください。
Hãy phân tích lỗi sai của ví dụ này.
5366. 冷やかす hiyakasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chế giễu, trêu trọc
Ví dụ 1 :
友達はそのカップルを冷やかしたんだ。
bạn bè đã trêu chọc cặp đôi đó
Ví dụ 2 :
彼はよく皆を冷やかした。
Anh ấy hay trêu chọc mọi người.
5367. 近眼 kingan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cận thị (thô tục)
Ví dụ 1 :
彼女は近眼です。
cô ấy bị cận thị
Ví dụ 2 :
あの子はハンサムでないし、近眼だ。
Đứa bé đó không đẹp trai mà lại còn bị cận thị.
5368. 下調べ shitashirabe nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điều tra ban đầu
Ví dụ 1 :
まず第一に、しっかり下調べをしなさい。
điều đầu tiên là hãy điều tra thật cẩn thận
Ví dụ 2 :
下調べによるとこの事件は自殺です。
Theo điều tra ban đầu thì vụ án này là tự sát.
5369. 姓名 seimei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tên đầy đủ
Ví dụ 1 :
あなたの姓名を教えてください。
hãy nói cho tôi biết tên đầy đủ của bạn
Ví dụ 2 :
彼女の姓名は何ですか。
Tên đầy đủ của cô ấy là gì?
5370. 手数 tesuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phiền toái, làm phiền
Ví dụ 1 :
お手数ですがよろしくお願いします。
biết là làm phiền anh, nhưng mong anh giúp cho
Ví dụ 2 :
自分のことで手数をかける。
Vì việc của riêng mình mà gây phiền toái.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 537. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 538. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.