Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 541

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 541. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 541

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 541

5401. 真心 magokoro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tấm lòng thành

Ví dụ 1 :

彼女は真心をこめて彼にケーキを作った。
cô ấy đã làm cho anh ta một chiếc bánh với tất cả tấm lòng

Ví dụ 2 :

あの人の真心を感動した。
Tôi cảm động trước lòng thành của người đó

5402. ミスプリント misupurinto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lỗi in sai

Ví dụ 1 :

資料にミスプリントがありました。
tài liệu này đã có lỗi in sai

Ví dụ 2 :

このページはミスプリントが多いです。
Trang này nhiều lỗi in sai.

5403. 寄りかかる yorikakaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dựa vào, tựa lưng vào

Ví dụ 1 :

彼はフェンスに寄りかかった。
Anh ấy đứng tựa vào hàng rào

Ví dụ 2 :

ちょっと疲れるので壁に寄りかかった。
Tôi hơi mệt nên đã đứng dựa vào tường.

5404. もろい moroi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dễ vỡ

Ví dụ 1 :

この岩は意外ともろい。
Hòn đá này dễ vỡ tới không ngờ

Ví dụ 2 :

この茶碗はもろい。
Cái bát này dễ vỡ.

5405. 親しみ shitashimi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thân mật, gần gũi

Ví dụ 1 :

彼には誰もが親しみを感じます。
anh ta đối với ai cũng cảm thấy thân thiết

Ví dụ 2 :

彼女に親しみを感じる。
Tôi cảm thấy thân mật với cô ấy.

5406. そびえる sobieru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vươn lên sừng sững

Ví dụ 1 :

いくつもの高層ビルがそびえていたんだ。
Có rất nhiều nhà cao tầng vươn lên sừng sững

Ví dụ 2 :

あのタワーはそびえている。
Tòa tháp đó vươn lên sừng sững.

5407. 虚しい munashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trống rỗng, không có ý nghĩa

Ví dụ 1 :

愛がなければ人生は虚しい。
nếu không có tình yêu thì cuộc sống chỉ là vô nghĩa

Ví dụ 2 :

この言葉は虚しい
Từ này không có ý nghĩa.

5408. 割り込む warikomu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chen vào, chen lên

Ví dụ 1 :

車が前に割り込んできた。
chiếc xe đã chen lên phía trước

Ví dụ 2 :

彼はあの二人に割り込んだ。
Anh ta đã chen vào giữa hai người họ.

5409. 保護者 hogosha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người bảo hộ

Ví dụ 1 :

私はこの子の保護者です。
tôi là người giám hộ của đứa trẻ này

Ví dụ 2 :

有希さんは私の保護者です。
Cô Yuki là người bảo hộ của tôi.

5410. 生まれつき umaretsuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bẩm sinh, từ khi sinh ra

Ví dụ 1 :

彼女は生まれつき丈夫です。
cô ây bẩm sinh đã khoẻ mạnh

Ví dụ 2 :

あの人はの左利きは生まれつきです。
Hắn ta thuận tai trái từ khi sinh ra.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 541. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 542. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *