Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 544

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 544. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 544

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 544

5431. 金利 kinri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lãi suất

Ví dụ 1 :

最近、銀行の金利が少し上がった。
gần đây lãi suất ngân hàng tăng nhẹ

Ví dụ 2 :

毎年の金利はとても大きいです。
Lãi suất hàng năm rất lớn.

5432. 人権 zinken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân quyền

Ví dụ 1 :

全ての人に人権がある。
tất cả mọi người đều có nhân quyền

Ví dụ 2 :

人権を求める組織が成立された。
Tổ chức yêu cầu nhân quyền đã được thành lập.

5433. 証券 shouken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chứng khoán

Ví dụ 1 :

証券を売って資金にしようと思うの。
Anh định bán chứng khoán để lấy tiền vốn à

Ví dụ 2 :

証券について何も知らない。
Tôi không biết gì về chứng khoán cả.

5434. 裁判所 saibansho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tòa án

Ví dụ 1 :

彼らは裁判所の前で知らせを待っています。
anh ta đang chờ thông báo ở phía trước toà án

Ví dụ 2 :

あの人は裁判所で死刑と宣告された。
Hắn ta bị tuyên cáo tử hình ở tòa án.

5435. 総理 souri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thủ tướng

Ví dụ 1 :

総理はヨーロッパを訪問中です。
thủ tướng đang có chuyến viếng thăm châu âu

Ví dụ 2 :

総理に意見を述べた。
Tôi đã bày tỏ ý kiến lên thủ tướng.

5436. 高齢 kourei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cao tuổi

Ví dụ 1 :

彼は高齢を理由に社長を辞めた。
Anh ấy lấy lý do là tuổi cao để xin thôi chức giám đốc

Ví dụ 2 :

祖父は高齢だが、まだ元気です。
Ông tôi tuy tuổi cao nhưng vẫn khỏe.

5437. 戦後 sengo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sau chiến tranh

Ví dụ 1 :

戦後の日本は混乱していました。
Nhật Bản sau chiến tranh vẫn hỗn loạn

Ví dụ 2 :

戦後迷子になった子供が多いです。
Sau chiến tranh thì nhiều đứa trẻ thành trẻ lạc./

5438. 当局 toukyoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà chức trách

Ví dụ 1 :

その事件については当局が調査しています。
nhà chức trách đang điều tra vụ việc này

Ví dụ 2 :

当局は人民の意見を聞くべきだ。
Nhà chức trách phải nghe ý kiến của nhân dân.

5439. 自衛隊 zieitai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đội tự vệ

Ví dụ 1 :

自衛隊がイラクに派遣された。
Đội tự vệ đã được phái sang I rắc

Ví dụ 2 :

自衛隊は被害者を助ける隊です。
Đội tự vệ là đội để cứu dân gặp nạn.

5440. 我が国 wagakuni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đất nước chúng tôi

Ví dụ 1 :

彼は我が国を代表する作家です。
anh ta là tác giả tiêu biểu cho đất nước chúng tôi

Ví dụ 2 :

わが国は農業が発展する国です。
Nước chúng tôi là nước phát triển nông nghiệp.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 544. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 545. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *