10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 546

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 546

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 546. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 546

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 546

5451. 朝日 asahi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ánh sáng ban mai

Ví dụ 1 :

朝日が昇りました。
mặt trời buổi sáng đã lên

Ví dụ 2 :

日本では「朝日」っていう新聞があります。
Ở Nhật có một tờ báo tên là “”Asahi””

5452. 市長 shichou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thị trưởng

Ví dụ 1 :

新しい市長が選ばれました。
thị trưởng mới đã được chọn

Ví dụ 2 :

市長の発表が終わった。
Bài phát biểu của thị trưởng đã kết thúc.

5453. 入門 nyuumon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhập môn

Ví dụ 1 :

私は相撲部屋に入門しました。
Tôi đã gia nhập đội Sumo

Ví dụ 2 :

茶道の入門は簡単だと思います。
Tôi nghĩ nhập môn trà đạo đơn giản.

5454. 再開 saikai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bắt đầu lại, khởi động lại

Ví dụ 1 :

試合はすぐに再開されたの。
trận đấu đã được bắt đầu lại ngay à

Ví dụ 2 :

コンピューターを再開したほうがいい。
Nên khởi động lại máy tính.

5455. 買収 baishuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mua chuộc

Ví dụ 1 :

彼は買収されたらしいわ。
anh ta có vẻ như đã bị mua chuộc

Ví dụ 2 :

上司が買収されたそうだ。
Có vẻ cấp trên đã bị mua xuộc rồi.

5456. 生き方 ikikata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cách sống

Ví dụ 1 :

自分らしい生き方をしなさい。
hãy sống cách sống của chính mình đi

Ví dụ 2 :

日本人の生き方が好きです。
Tôi thích cách sống của người Nhật.

5457. 長年 naganen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhiều năm

Ví dụ 1 :

彼は長年の友人です。
anh ta là bạn nhiều năm của tôi

Ví dụ 2 :

長年の研究はやっと結果が出た。
Nghiên cứu nhiều năm cuối cùng cũng cho kết quả.

5458. 外務省 gaimushou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bộ ngoại giao

Ví dụ 1 :

ビザについて外務省に問い合わせた。
Tôi đã hỏi bộ ngoại giao về vấn đề Visa

Ví dụ 2 :

父は外務省に勤めている。
Bố tôi làm việc ở bộ ngoại giao.

5459. 地上 chijou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trên mặt đất

Ví dụ 1 :

この電車は地上を走ります。
chiếc tàu điện này chạy trên mặt đất

Ví dụ 2 :

地上の車両は車や自転車などです。
Phương tiện giao thông trên mặt đấy lả xe ô tô và xe đạp.

5460. 反論 hanron nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phản luận, phản đối

Ví dụ 1 :

反論がある人はどうぞ。
xin mời những ý kiến phản biện

Ví dụ 2 :

彼の意見を反論したい。
Tôi muốn phản đối ý kiến của anh ta.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 546. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 547. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!