10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 547

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 547

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 547. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 547

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 547

5461. 原子力 genshiryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : năng lượng nguyên tử

Ví dụ 1 :

原子力の安全な利用について考えましょう。
hãy cùng nghĩ về cách sử dụng năng lượng nguyên tử một cách an toàn

Ví dụ 2 :

原子力のブームはとても危ない。
Bom nguyên tử rất nguy hiểm.

5462. 両者 ryousha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cả hai người

Ví dụ 1 :

両者の意見を聞きましょう。
hãy lắng nghe ý kiến của cả 2 người

Ví dụ 2 :

両者の話を調べたいです。
Tôi muốn tìm hiểu câu chuyện của cả hai người.

5463. 仏教 bukkyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phật giáo, đạo phật

Ví dụ 1 :

お葬式は仏教で行うことが多いです。
Đám tang thường được tổ chức theo nghi lễ Phật giáo

Ví dụ 2 :

あの人は仏教に帰依する。
Hắn ta theo đạo Phật.

5464. 不要 fuyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không cần thiết

Ví dụ 1 :

不要になったパソコンを処分したんだ。
Tôi đã xử lý chiếc máy tính không dùng nữa

Ví dụ 2 :

不要なものは全部捨ててください。
Những thứ không cần thiết thì hãy vứt hết đi.

5465. 疑い utagai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự nghi ngờ

Ví dụ 1 :

彼は盗みの疑いをかけられたの。
anh ta bị nghi ngờ là ăn trộm

Ví dụ 2 :

彼は私に疑いがあるそうだ。
Có vẻ anh ấy nghi ngờ tôi.

5466. 少数 shousuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : số ít

Ví dụ 1 :

その計画に反対の人はほんの少数だった。
số người phản đối kế hoạch này thật sự rất ít

Ví dụ 2 :

世界はいろいろな少数の民族があります。
Thế giới có nhiều dân tộc thiểu số.

5467. ひく hiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chạy quá

Ví dụ 1 :

車にひかれないよう、気をつけなさい。
để không bị quẹt vào ô tô hãy chú ý

Ví dụ 2 :

不注意で道を渡ると自動車にひかれた。
Do không chú ý mà khi qua đường bị ô tô chèn.

5468. 奇跡 kiseki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kì tích

Ví dụ 1 :

彼のマジックはまるで奇跡です。
trò ảo thuật của anh ta cứ như là kì tích

Ví dụ 2 :

彼女の回復は奇跡のようだ。
Sự phục hồi của cô ấy như là kì tích.

5469. 絵本 ehon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sách tranh, truyện tranh

Ví dụ 1 :

その子は絵本が大好きです。
đứa bé đó rất thích truyện tranh

Ví dụ 2 :

子供に絵本を買ってあげた。
Tôi đã mua truyện tranh cho trẻ con

5470. 順位 juni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thứ hạng

Ví dụ 1 :

今年は去年よりも順位が上がりました。
thứ hạng năm nay so với năm ngoái đã tăng lên rồi

Ví dụ 2 :

山田さんの学校の成績の順位が一番です。
Thành tích ở trường của anh Yamada là thứ nhất.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 547. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 548. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!