Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 549

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 549. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 549

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 549

5481. 死者 shisha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người chết

Ví dụ 1 :

その事故で30人の死者が出た。
trong vụ tai nạn đó 30 người đã chết

Ví dụ 2 :

死者の死体を早く埋めたほうがいいです。
Cậu nên nhanh chóng chôn thi thể người chết.

5482. 初日 shonichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày đầu tiên

Ví dụ 1 :

会議の初日に市長がスピーチをした。
trong ngày đầy tiên của hội nghị thị trưởng đã đến phát biểu

Ví dụ 2 :

学校に行く初日はなきました。
Ngày đầu tiên đi học tôi đã khóc.

5483. 不十分 fujuubun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không đầy đủ

Ví dụ 1 :

その程度の努力では不十分です。
với sự nỗ lực như này thì không đủ

Ví dụ 2 :

彼女の名前は不十分です。
Tên của cô ấy không đầy đủ.

5484. 室内 shitsunai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trong phòng

Ví dụ 1 :

雨の日は子供を室内で遊ばせます。
tôi bắt bọn trẻ chơi trong phòng vào những ngày mưa

Ví dụ 2 :

一日室内でいました。
Tôi đã ở trong phòng cả ngày.

5485. 率直 socchoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thẳng thắn

Ví dụ 1 :

率直なご意見ありがとうございました。
cảm ơn vì ý kiến thẳng thắn của anh

Ví dụ 2 :

山田さんは率直に自分の意見を述べた。
Anh Yamada đã thẳng thắn nên ý kiến của mình.

5486. 早朝 souchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sáng sớm

Ví dụ 1 :

私は早朝のジョギングを日課にしています。
Tôi đưa việc chạy bộ buổi sáng sớm vào lịch trình hàng ngày

Ví dụ 2 :

毎早朝体操をしている。
Mỗi sáng sớm tôi đều tập thể dục.

5487. 戦前 senzen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trước chiến tranh

Ví dụ 1 :

戦前の生活は今と全く違いました。
cuộc sống trước chiến tranh khác hoàn toàn so với bây giờ

Ví dụ 2 :

戦前A国は工業がとても発展する国です。
Trước chiến tranh thì nước A là nước công nghiệp rất phát triển.

5488. 利く kiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có tác dụng, có hiệu quả

Ví dụ 1 :

彼女は気が利いている。
Cô ấy rất nhạy cảm, chu đáo

Ví dụ 2 :

この薬が利いている。
Thuốc này công hiệu.

5489. 最強 saikyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mạnh nhất, cái mạnh nhất

Ví dụ 1 :

彼は最強チームの一員です。
anh ta là thành viên mạnh nhất đội

Ví dụ 2 :

最強のチームはBチームです。
Đội mạnh nhất là đội B.

5490. 辞任 zinin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự từ chức

Ví dụ 1 :

社長の辞任が決まりました。
giám đốc đã quyết định từ chức

Ví dụ 2 :

人民の圧力で首相は辞任した。
Dưới áp lực của nhân dân thì thủ tướng đã từ chức.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 549. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 550. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *