Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 550

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 550. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 550

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 550

5491. 大国 taikoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cường quốc

Ví dụ 1 :

その国は経済大国よ。
quốc gia đó là một cường quốc kinh tế

Ví dụ 2 :

アメリカは世界で大国です。
Mỹ là cường quốc thế giới.

5492. 入国 nyuukoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự nhập cảnh

Ví dụ 1 :

私は留学生として日本に入国しました。
tôi đã nhập cảnh vào nhật bản với tư cách du học sinh

Ví dụ 2 :

日本に入国する費が高い。
Phí nhập cảnh vào Nhật thì cao.

5493. 作り上げる tsukuriageru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dựng lên, tạo ra

Ví dụ 1 :

それは彼女が作り上げた話です。
đó là câu chuyện do cô ta dựng lên

Ví dụ 2 :

このうわさはだれが作り上げたか。
Lời đồn đó là ai tạo lên?

5494. 国々 kuniguni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : các nước

Ví dụ 1 :

そのマラソン大会にはたくさんの国々から選手が集まったよ。
trong đại hội ma- ra- ton đó có rất nhiều tuyển thủ từ rất nhiều quốc gia tham dự

Ví dụ 2 :

国々は気候の急変に対策があります。
Các nước có đối sách với sự biến đổi gấp của khí hậu.

5495. 認可 ninka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phê chuẩn, cấp phép

Ví dụ 1 :

この薬はまだ認可されていません。
loại thuốc này vẫn chưa được cấp phép

Ví dụ 2 :

彼は特許を認可された。
Anh ấy đã được cấp phép bằng sáng chế.

5496. かつて katsute nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trước kia, đã từng

Ví dụ 1 :

かつて私が学生だった頃のことです。
Đó là chuyện đã xảy ra hồi tôi còn là sinh viên

Ví dụ 2 :

かつてここで住んでいました。
Trước đây tôi đã từng sống ở đây.

5497. たばこ屋 tabakoya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa hàng thuốc lá

Ví dụ 1 :

私はたばこ屋でライターを買った。
tôi đã mua bật lửa trong cửa hàng thuốc lá

Ví dụ 2 :

タバコ屋でタバコを買いました。
Tôi đã mua thuốc là ở cửa hàng thuốc lá.

5498. 不公平 fukouhei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không công bằng

Ví dụ 1 :

彼のやり方は不公平です。
cách làm của anh ta thật không công bằng

Ví dụ 2 :

上司は不公平な決定を下した。
Cấp trên đã ra quyết định không công bằng.

5499. 人手 hitode nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân lực

Ví dụ 1 :

人手が足りなくて忙しい。
vì nhân lực không đủ nên rất bận rộn

Ví dụ 2 :

わが社は人手がたっぷりです。
Công ty của tôi đầy nhân lực.

5500. 野原 nohara nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thảo nguyên

Ví dụ 1 :

私たちは野原で花をつんだの。
Chúng tôi đã hái hoa trên thảo nguyên

Ví dụ 2 :

野原で散歩しました。
Tôi đã đi dạo trên thảo nguyên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 550. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 551. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *