10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 551
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 551. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 551
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 551
- 1.1 5501. 欲求 yokkyuu nghĩa là gì?
- 1.2 5502. 刑務所 keimusho nghĩa là gì?
- 1.3 5503. 気楽 kiraku nghĩa là gì?
- 1.4 5504. 入試 nyuushi nghĩa là gì?
- 1.5 5505. 海上 kaijou nghĩa là gì?
- 1.6 5506. エイズ eizu nghĩa là gì?
- 1.7 5507. 有害 yuugai nghĩa là gì?
- 1.8 5508. 並み nami nghĩa là gì?
- 1.9 5509. 系列 keiretsu nghĩa là gì?
- 1.10 5510. 本年 honnen nghĩa là gì?
5501. 欲求 yokkyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dục vọng, mong cầu
Ví dụ 1 :
時には自分の欲求を抑えることも必要です。
đôi khi cũng cần phải khống chế dục vọng của bản thân
Ví dụ 2 :
彼の欲求は大きいです。
Dục vọng của anh ấy lớn.
5502. 刑務所 keimusho nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà tù, trại giam
Ví dụ 1 :
彼は二度と刑務所から出ることができないの。
hắn ta không bao giờ thoát khỏi trại giam đâu
Ví dụ 2 :
刑務所に換金されている友達を訪れた。
Tôi đến thăm người bạn bị giam giữ trong nhà tù.
5503. 気楽 kiraku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thoải mái, dễ chịu
Ví dụ 1 :
将来は気楽な生活がしたいです。
sau này tôi muốn sống một cuộc sống thoải mái
Ví dụ 2 :
試験が終わったとき、気楽な気持ちがする。
Khi kết thúc kì thi thì tôi thấy tâm trạng nhẹ nhõm.
5504. 入試 nyuushi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự vào thi
Ví dụ 1 :
明日は高校の入試です。
ngày mai là ngày thi vào cấp 3
Ví dụ 2 :
学生証を提出しないと入試禁止です。
Nếu không xuất trình thẻ học sinh thì cấm thi.
5505. 海上 kaijou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trên biển
Ví dụ 1 :
海上で衝突事故が発生した。
Đã có tai nạn va chạm xảy ra trên biển
Ví dụ 2 :
海上で釣るのはいろいろな危機があります。
Đi câu trên biển thì có nhiều nguy cơ.
5506. エイズ eizu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bệnh AIDS
Ví dụ 1 :
その国ではエイズが大きな社会問題ね。
ở đất nước đó bệnh AIDS là một vấn đề xã hội lớn
Ví dụ 2 :
エイズをかかる人が増えている。
Số người mắc bệnh AIDS đang tăng.
5507. 有害 yuugai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : có hại
Ví dụ 1 :
この材料は有害だよ。
nguyên liệu này có hại đấy
Ví dụ 2 :
この薬は体に有害だ。
Thuốc này có hại cho cơ thể.
5508. 並み nami nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bình thường, trung bình
Ví dụ 1 :
彼は並みの人間ではありません。
tôi không phải là người bình thường
Ví dụ 2 :
僕はただ並の人間だ。
Tôi chỉ là người bình thường.
5509. 系列 keiretsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thuộc cùng hệ thống, chuỗi
Ví dụ 1 :
高校卒業後、系列の大学に進みました。
sau khi tốt nghiệp cấp 3 tôi đã vào trường đại học cùng hệ với trường cấp 3 đó
Ví dụ 2 :
前の店と系列のほかの店にアルバイトをしている。
Tôi đang làm thêm ở quán cùng chuỗi với quán trước.
5510. 本年 honnen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năm nay
Ví dụ 1 :
会社の本年の目標が発表された。
mục tiêu năm nay của công ty đã được công bố
Ví dụ 2 :
本年はめでたいことが多いです。
Năm nay có nhiều chuyện vui.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 551. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 552. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.