10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 552

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 552

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 552. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 552

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 552

5511. 月刊 gekkan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nguyệt san, tạp chí phát hành hàng tháng

Ví dụ 1 :

この雑誌は月刊ですか。
tạp chí này là tạp chí hàng tháng

Ví dụ 2 :

月刊は2日に売られる。
Tạp chí phát hành hàng tháng được bán vào ngày mùng 2.

5512. 忠実 chuuzitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trung thành

Ví dụ 1 :

犬は飼い主に忠実です。
loài chó luôn trung thành với chủ

Ví dụ 2 :

彼は私に忠実だ。
Anh ấy trung thành đối với tôi.

5513. 陸上 rikujou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trên lục địa

Ví dụ 1 :

あの動物は陸上で生活しています。
loài động vật đó đang sống trên lục địa

Ví dụ 2 :

この国の陸上の軍事が強いです。
Quân sự trên lục địa của nước đó mạnh.

5514. 一員 ichiin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 1 thành viên

Ví dụ 1 :

彼は野球部の一員です。
anh ta là một thành viên của hội bóng chày

Ví dụ 2 :

あの犬はわが家族の一員だ。
Con chó đó là một thành viên của gia đình tôi.

5515. 無関係 mukankei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không quan hệ

Ví dụ 1 :

彼はこの事件と無関係です。
anh ta không liên quan gì tới vụ này

Ví dụ 2 :

彼のことは私に無関係だ。
Tôi không liên quan tới anh ta.

5516. 担任 tannin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giáo viên chủ nhiệm

Ví dụ 1 :

私は3年生のクラスを担任しています。
tôi đang là giáo viên chủ nhiệm của lớp năm thứ 3

Ví dụ 2 :

今年私のクラスの担任は佐藤先生です。
Năm nay chủ nhiệm lớp tôi là cô Sato.

5517. 開店 kaiten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mở cửa hàng

Ví dụ 1 :

デパートは10時に開店しますよ。
trung tâm thương mại 10h mở cửa đó

Ví dụ 2 :

あの店は6時に開店します。
Quán này 6 giờ mở cửa hàng.

5518. 戦場 senjou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiến trường

Ví dụ 1 :

祖父は戦場に行ったことがあるそうです。
có vẻ như ông tôi đã từng ra chiến trường

Ví dụ 2 :

戦場では命をなくしやすい。
Trên chiến trường thì dễ mất mạng.

5519. 亀 kame nghĩa là gì?

Ý nghĩa : con rùa

Ví dụ 1 :

この池には亀がいますね。
trong cái ao này có rùa nhỉ

Ví dụ 2 :

亀は100年も生きると言われる。
Rùa được cho rằng sống tới 100 năm./

5520. 国旗 kokki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quốc kì

Ví dụ 1 :

日本の国旗は描くのが簡単です。
việc vẽ quốc kì nhật bản rất đơn giản

Ví dụ 2 :

日本の国旗は赤色と白色があります。
Quốc kì của Nhật có màu đỏ và trắng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 552. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 553. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!