Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 553

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 553. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 553

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 553

5521. 聞かす kikasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nói cho nghe

Ví dụ 1 :

子供に昔話を聞かせてあげたの。
tôi đã kể cho bọn trẻ nghe truyện cổ tích

Ví dụ 2 :

彼女に秘密を聞かした。
Tôi đã kể cho cô ấy nghe bí mật.

5522. 関節 kansetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khớp xương,khớp

Ví dụ 1 :

手首の関節をひねっちゃった。
Tôi bị trẹo khớp cổ

Ví dụ 2 :

関節に関係する病気にかかった。
Tôi mắc bệnh liên quan tới xương khớp.

5523. 前期 zenki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kì trước

Ví dụ 1 :

前期の売上はとても良かったわ。
Doanh số của kỳ trước rất là tốt

Ví dụ 2 :

前期僕の業績が悪いです。
Kì trước thành tích của tôi kém.

5524. 最小 saishou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhỏ nhất

Ví dụ 1 :

これは世界で最小のコンピューターです。
đây là loại máy tính nhỏ nhất thế giới

Ví dụ 2 :

最小の数は何ですか。
Số nhỏ nhất là gì?

5525. 気力 kiryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sinh lực

Ví dụ 1 :

彼は気力にあふれていますね。
anh ta đang tràn đầy sinh lực

Ví dụ 2 :

あの人はいつも気力がないと見える。
Hắn ta lúc nào cũng trông như không có sinh lực.

5526. ラグビー ragubi- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : môn bóng bầu dục

Ví dụ 1 :

父は若いころラグビーの選手でした。
bố tôi hồi trẻ từng là tuyển thủ bóng bầu dục

Ví dụ 2 :

ラグビーが下手です。
Tôi tệ môn bóng bầu dục.

5527. 急増 kyuuzou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tăng đột ngột

Ví dụ 1 :

最近ヨガをやる人が急増しています。
gần đây số người tập yoga tăng đột biến

Ví dụ 2 :

ことし人口は急増しています。
Năm nay dân số tăng đột ngột.

5528. 言い換える iikaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nói một cách khác

Ví dụ 1 :

彼は易しい言葉に言い換えたんだ。
anh ta đã chuyển sang nói một cách dễ chịu hơn

Ví dụ 2 :

先生はあの言葉をわかりやすい言葉に言い換えた。
Thầy giào đã đổi cách nói của từ đó sang 1 từ dễ hơn.

5529. 県立 kenritsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : của tỉnh, do tỉnh lập lên

Ví dụ 1 :

彼は県立の高校に通っているよ。
Anh ta đang theo học trường cấp 3 của tỉnh

Ví dụ 2 :

この会場は県立だ。
Hội trường này là do tỉnh lập.

5530. 罰金 bakkin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền phạt

Ví dụ 1 :

罰金を3万円もとられたよ。
tôi đã bị phạt lên đến những 3 vạn yên đấy

Ví dụ 2 :

交通違反の罰金が7万円です。
Tiền phạt vi phạm giao thông là 7 vạn yên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 553. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 554. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *