Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 554

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 554. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 554

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 554

5531. 七夕 tanabata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lễ hội thất tịch

Ví dụ 1 :

日本では七月七日は七夕の日です。
ở nhật bản vào ngày mùng 7 tháng 7 là lễ thất tịch

Ví dụ 2 :

七夕でよく着物を着ます。
Tôi hay mặc Kimono vào dịp Thất tịch.

5532. 半導体 handoutai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chất bán dẫn

Ví dụ 1 :

半導体はさまざまな製品に使われているよ。
chất bán dẫn đang được sử dụng trong rất nhiều sản phẩm

Ví dụ 2 :

半導体は物理に応用が多い質だ。
Chất bán dẫn là chất có nhiều ứng dụng trong vật lý.

5533. 間近 madika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phía trước, sắp tới

Ví dụ 1 :

有名人を間近で見たよ。
tôi đã nhìn thấy người nổi tiếng ở phía trước rồi

Ví dụ 2 :

間近で彼の姿が見えた。
Tôi nhìn thầy dáng anh ấy ở phía trước.

5534. 偏る katayoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghiêng về

Ví dụ 1 :

栄養が偏らないように食事に気を付けています。
để không bị mất cân bằng dinh dưỡng hãy luôn chú ý việc ăn uống

Ví dụ 2 :

みなは彼の意見に偏っている。
Mọi người nghiêng về ý kiến của anh ấy.

5535. 学長 gakuchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hiệu trưởng

Ví dụ 1 :

入学式で学長の挨拶がありました。
tại lễ nhập trường hiệu trưởng đã có lời chào chúng tôi

Ví dụ 2 :

学長は新しい学期の発表をしている。
Hiệu trường đang phát biểu cho học kì mới.

5536. 最先端 saisentan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mới nhất

Ví dụ 1 :

そのカメラには最先端の技術が使われています。
chiếc máy ảnh đó đang được sử dụng kí thuật mới nhất

Ví dụ 2 :

あのパソコンはソニの最先端だ。
Máy tính này là dòng mới nhất của Sony.

5537. ありがたい arigatai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biết ơn, cảm kích

Ví dụ 1 :

彼の助けは本当にありがたいな。
tôi thật sự rất cảm kích sự giúp đỡ của anh ấy

Ví dụ 2 :

私を助けた彼女にありがたい。
Tôi biết ơn cô ấy đã cứu tôi.

5538. チキン chikin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thịt gà

Ví dụ 1 :

チキンソテーは私の大好物です。
Thịt gà rán là món tôi rất yêu thích

Ví dụ 2 :

チキンがあんまり食べたくない。
Tôi không muốn ăn gà cho lắm.

5539. 悪質 akushitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xấu xa, nguy hiểm

Ví dụ 1 :

最近は悪質な事件が多いですね。
gần đây có rất nhiều vụ án nguy hiểm xảy ra nhỉ

Ví dụ 2 :

悪質なうわさが広まっている。
Tin đồn xấu xa đang lan rộng ra.

5540. ジャーナリズム ja-nirizumu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghề viết báo

Ví dụ 1 :

彼はジャーナリズムを専攻している。
chuyên môn của anh ta là viết báo

Ví dụ 2 :

ジャーナリズムになりたい。
Tôi muốn trở thành phóng viên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 554. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 555. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *