10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 556

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 556

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 556. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 556

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 556

5551. 法学部 hougakubu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoa luật

Ví dụ 1 :

彼女は法学部の学生です。
cô ấy là sinh viên khoa luật

Ví dụ 2 :

法学部で勉強している。
Tôi đang học ở khoa Luật.

5552. 運動会 undoukai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hội thi thể thao

Ví dụ 1 :

運動会で一位になったよ。
tôi đã đạt giải nhất tại đại hội thể thao rồi

Ví dụ 2 :

僕は運動会で一位になった。
Tôi đã đạt được vị chí một ở hội thi thể thao.

5553. 政治家 seizika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà chính trị

Ví dụ 1 :

大きくなったら政治家になりたいです。
nếu sau này trưởng thành tôi muốn trở thành chính trị gia

Ví dụ 2 :

中村さんは有名な政治家です。
Anh Nakamura là chính trị gia nổi tiếng.

5554. 翌朝 yokuasa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sáng hôm sau

Ví dụ 1 :

翌朝は快晴だったね。
ngày hôm sau trời đã rất đẹp

Ví dụ 2 :

翌朝彼女は私に電話をかけました。
Sáng hôm sau cô ấy gọi điện thoại tới tôi.

5555. 不完全 fukanzen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự không hoàn thiện

Ví dụ 1 :

このデータはまだ不完全ね。
phần dữ liệu vẫn chưa hoàn thiện

Ví dụ 2 :

不完全な商品は売り出しない。
Tôi không bán sản phẩm chưa hoàn thiện.

5556. 地価 chika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giá đất

Ví dụ 1 :

東京の地価は上がり続けているんだ。
giá đất tại tokyo vẫn đang tiếp tục tăng

Ví dụ 2 :

地価は高くなる。
Giá đất tăng cao.

5557. 理系 rikei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoa học tự nhiên

Ví dụ 1 :

彼は理系の学生です。
anh ta là sinh viên khoa khoa học tự nhiên

Ví dụ 2 :

理系を勉強している。
Tôi đang học khoa học tự nhiên.

5558. 歌声 utagoe nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giọng hát

Ví dụ 1 :

校舎から歌声が聞こえてきたよ。
Tôi nghe thấy tiếng hát từ ký túc xá của công ty

Ví dụ 2 :

愛美さんの歌声が聞こえる。
Tôi nghe được giọng hát của cô Minami.

5559. 海水 kaisui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nước biển

Ví dụ 1 :

海水から塩を作ります。
người ta làm muối từ nước biển

Ví dụ 2 :

海水は飲めない。
Nước biển không uống được.

5560. 不愉快 fuyukai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không thoải mái

Ví dụ 1 :

彼の話を聞いて不愉快になった。
sau khi nghe câu chuyện của anh ấy tôi đã cảm thấy không thoải mái

Ví dụ 2 :

なんとなく不愉快な気持ちがします。
Không hiểu sao tôi có cảm giác không thoải mái.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 556. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 557. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!