10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 557

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 557

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 557. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 557

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 557

5561. 総数 sousuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tổng số

Ví dụ 1 :

参加者の総数は705人でした。
tổng số người tham gia đã là 705 người

Ví dụ 2 :

命をなくした人の総数は1万人だ。
Tổng số người mất mạng là 1 vạn người.

5562. 水中 suichuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trong nước

Ví dụ 1 :

このカメラなら水中の写真が撮れますね。
nếu là chiếc máy ảnh này thì dù ở trong nước cũng có thể chụp ảnh nhỉ

Ví dụ 2 :

水中でこの携帯電話は動けない。
Điện thoại này không hoạt động trong nước.

5563. 帰省 kisei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : về quê

Ví dụ 1 :

来週、帰省します。
tuần tới tôi sẽ về quê

Ví dụ 2 :

明日帰省するつもりだ。
Hôm sau tôi định về quê.

5564. 年配 nenpai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có tuổi

Ví dụ 1 :

年配の人に席を譲りました。
tôi đã nhường ghế cho người già

Ví dụ 2 :

年配の人を尊敬するべきだ。
Nên tôn trọng người có tuổi.

5565. 一周 isshuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 1 vòng

Ví dụ 1 :

私たちは庭園を一周しました。
tôi đã đi một vòng quanh công viên

Ví dụ 2 :

東京一週旅行をする。
Tôi đi du lịch Tokyo một vòng.

5566. 歌舞伎 kabuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ca vũ kịch

Ví dụ 1 :

歌舞伎の芝居を見に行きました。
Tôi đã đi xem 1 vở kịch Kabuki

Ví dụ 2 :

歌舞伎を見に行きたい。
Muốn đi xem kịch Kabuki.

5567. 悪用 akuyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lạm dụng

Ví dụ 1 :

彼は地位を悪用しています。
anh ta đang lạm dụng địa vị của mình

Ví dụ 2 :

パソコンを悪用しないほうがいい。
Không nên lạm dụng máy tính.

5568. 芋 imo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoai tây

Ví dụ 1 :

お芋の料理はお好きですか。
bạn có thích món ăn có khoai tây không

Ví dụ 2 :

いためた芋が大好きだ。
Tôi rất thích khoai xào.

5569. 空ける akeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : để trống

Ví dụ 1 :

彼女はお年寄りのために席を空けたんだ。
cô ấy đã để trống ghế cho người già

Ví dụ 2 :

この欄を空けてください。
Hãy để trống cột này.

5570. アルファベット arufabetto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảng chữ cái, chữ cái

Ví dụ 1 :

この子はアルファベットを全部言えます。
đứa bé đó có thể nói hết bảng chữ cái

Ví dụ 2 :

アルファベットとおり名前が並んでいる。
Tên được xếp theo thử tự alphabet.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 557. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 558. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!