10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 558
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 558. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 558
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 558
- 1.1 5571. 菊 kiku nghĩa là gì?
- 1.2 5572. 平面 heimen nghĩa là gì?
- 1.3 5573. 吸い込む suikomu nghĩa là gì?
- 1.4 5574. 船長 senchou nghĩa là gì?
- 1.5 5575. 暴落 bouraku nghĩa là gì?
- 1.6 5576. 工学部 kougakubu nghĩa là gì?
- 1.7 5577. 北東 hokutou nghĩa là gì?
- 1.8 5578. 高温 kouon nghĩa là gì?
- 1.9 5579. 時給 zikyuu nghĩa là gì?
- 1.10 5580. 派閥 habatsu nghĩa là gì?
5571. 菊 kiku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoa cúc
Ví dụ 1 :
菊の花を買ってきました。
tôi đa mua hoa cúc đến rồi
Ví dụ 2 :
菊を彼女にあげました。
Tôi tặng cô ấy hoa cúc.
5572. 平面 heimen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mặt phẳng
Ví dụ 1 :
このメガネをかけると平面が立体に見えます。
Đeo cái kính này sẽ nhìn hình 2 D thành hình 3D (lập thể) đó
Ví dụ 2 :
線に平行な平面を証明せよ。
Hãy chứng mình mặt phẳng song song với đường.
5573. 吸い込む suikomu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hít vào
Ví dụ 1 :
ほこりを吸い込んじゃった。
Tôi đã hít cả bụi vào rồi
Ví dụ 2 :
新鮮なエアを吸い込んだ。
Tôi hít vào không khí tươi mới.
5574. 船長 senchou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thuyền trưởng
Ví dụ 1 :
私がこの船の船長です。
tôi là thuyền trưởng con tàu này
Ví dụ 2 :
あの船の船長は山本さんです。
Thuyền trưởng con tàu đó là Yamamoto.
5575. 暴落 bouraku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giảm nhanh, giảm mạnh
Ví dụ 1 :
昨日株価が暴落しました。
Hôm qua giá chứng khoán đã giảm mạnh
Ví dụ 2 :
物価が暴落しました。
Vật giá giảm mạnh.
5576. 工学部 kougakubu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khoa kĩ thuật công nghiệp
Ví dụ 1 :
彼は工学部の教授です。
ông ấy là giảng viên khoa kĩ thuật công nghiệp
Ví dụ 2 :
僕は工学部の学生です。
Tôi là học sinh khoa kĩ thuật công nghiệp.
5577. 北東 hokutou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đông bắc
Ví dụ 1 :
町の北東に山があります。
phía đông bắc của thành phố có núi
Ví dụ 2 :
北東に家を建てるのは運が悪いといわれる。
Nghe nói rằng xây nhà hướng đông bắc là vận rủi.
5578. 高温 kouon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhiệt độ cao
Ví dụ 1 :
金属は高温で溶かします。
kim loại nóng chảy ở nhiệt độ rất cao
Ví dụ 2 :
高温だと体が水を亡くす。
Nhiệt độ cao thì cơ thể sẽ mất nước.
5579. 時給 zikyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tiền lương trả theo giờ
Ví dụ 1 :
この仕事は時給1000円です。
công việc này có lương trả theo giờ là 1000 yên
Ví dụ 2 :
このアルバイトの時給は800円だ。
Tiền lương theo giờ của việc làm thêm đó là 800 yên.
5580. 派閥 habatsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phe phái
Ví dụ 1 :
あの大学には派閥がたくさんあります。
trong trường đại học đó có rất nhiều phe phái
Ví dụ 2 :
クラスは派閥に分けないでください。
Đừng chia phe phái trong lớp.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 558. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 559. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.