Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 565

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 565. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 565

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 565

5641. 雄大 yuudai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hùng vĩ, tráng lệ

Ví dụ 1 :

雄大な景色に感動したの。
tôi đã rất xúc động trước cảnh sắc hùng vĩ đó

Ví dụ 2 :

この城は雄大ですね。
Tòa thành này hùng vĩ nhỉ.

5642. 有毒 yuudoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có độc

Ví dụ 1 :

その工場は有毒ガスを出している。
khu công nghiệp đó đang thải ra khí gas có độc

Ví dụ 2 :

この料理は有毒かどうかチェックしなさい。
Hãy kiểm tra xem món ăn này có độc hay không.

5643. 金もうけ kanemouke nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kiếm tiền

Ví dụ 1 :

金もうけが彼の趣味だ。
kiếm tiền là sở thích của anh ta

Ví dụ 2 :

金儲けは難しい。
Kiếm tiền thì khó.

5644. 追突 tsuitotsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : va chạm

Ví dụ 1 :

バスが乗用車に追突したよ。
Xe bus đã va chạm vào 1 xe khác (xe thường)

Ví dụ 2 :

彼の車はワゴンに追突した。
Xe của anh ấy va chạm với xe tải thùng.

5645. 惨め mizime nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáng thương, đáng buồn

Ví dụ 1 :

彼は惨めな気持ちになったの。
Anh ta lâm vào tình trạng đáng thương

Ví dụ 2 :

今は惨めな状況になった。
Bây giờ thì thành tình cảnh đáng buồn.

5646. 弱気 yowaki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mất tự tin

Ví dụ 1 :

彼は少し弱気になっています。
anh ta đang hơi mất tự tin

Ví dụ 2 :

あの人はみなの前でよく弱気になる。
Người đó hay mất tự tin trước mặt mọi người.

5647. 駅長 ekichou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trưởng ga

Ví dụ 1 :

彼は駅長です。
ông ấy là trưởng nhà ga

Ví dụ 2 :

駅長に早く連絡しなさい。
Hãy nhanh chóng liên lạc với trưởng ga.

5648. 時機 ziki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thời cơ, cơ hội

Ví dụ 1 :

あせらずに時機を待つべきです。
Chúng ta không được hấp tấp mà phải đợi thời cơ

Ví dụ 2 :

適する時期が来た。
Thời cơ thích hợp đã đến

5649. 保証人 hoshounin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người bảo lãnh

Ví dụ 1 :

彼が私の保証人になってくれました。
anh ta đã trở thành người bảo lãnh của tôi

Ví dụ 2 :

田中さんは私の保証人だ。
Anh Tanaka là người bảo lãnh của tôi.

5650. 物陰 monokage nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái bóng, chỗ ẩn náu

Ví dụ 1 :

私たちは物陰に隠れたんだ。
Chúng tôi đã nấp vào nơi có bóng râm

Ví dụ 2 :

木の下の物陰に休みました。
Tôi đã nghỉ ngơi dưới bóng cây.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 565. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 566. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *