Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 569

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 569. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 569

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 569

5681. 北西 hokusei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tây bắc

Ví dụ 1 :

台風は北西に進んでいます。
cơn bão đang tiến về phía tây bắc

Ví dụ 2 :

日本の北西は何の都会ですか。
Phía Tây Bắc Nhật Bản có thành phố nào?

5682. 病死 byoushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chết bệnh, chết vì bệnh

Ví dụ 1 :

その作家は35歳という若さで病死した。
tác giả đó đã chết bệnh sớm ở tuổi 35

Ví dụ 2 :

祖父は下痢で病死した。
Ông tôi đã chết vì bệnh kiết lị.

5683. 零下 reika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dưới 0, âm

Ví dụ 1 :

今日は零下の寒さでしたね。
hôm nay đã lạnh dưới 0 độ nhỉ

Ví dụ 2 :

ロシアはいつも零下だそうだ。
Nước Nga hình như lúc nào cùng dưới 0 độ.

5684. セールスマン se-rusuman nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân viên bán hàng

Ví dụ 1 :

以前、セールスマンをしていたことがあります。
trước đây tôi đã từng làm nhân viên bán hàng

Ví dụ 2 :

娘はアルバイトでセールスマンをしてる。
Con gái tôi đang làm nhân viên bán hàng.

5685. 日韓 nikkan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : Nhật Hàn

Ví dụ 1 :

日韓合同のコンサートが開かれたよ。
Buổi hòa nhạc chung Nhật Hàn đã được tổ chức

Ví dụ 2 :

日韓の関係はだんだんよくなります。
Quan hệ Nhật Hàn đang dần trở nên tốt đẹp.

5686. 運動場 undoujou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sân vận động

Ví dụ 1 :

運動場でサッカーをしよう。
hãy ra sân vận động đá bóng đi

Ví dụ 2 :

運動場で運動大会が行われた。
Tôi tổ chức hội vận động ở sân vận động.

5687. 文化的 bunkateki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mang tính văn hóa

Ví dụ 1 :

この国は文化的な事業に力を入れています。
Nước này đang bỏ công sức vào những công việc mang tính văn hóa

Ví dụ 2 :

この活動は文化的です。
Hoạt động này mang tính văn hóa.

5688. つるす tsurusu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : treo

Ví dụ 1 :

木にブランコをつるしました。
Tôi đã treo xích đu vào cái cây

Ví dụ 2 :

洋服をハンガーにつるす。
Tôi treo quần áo Tây lên móc.

5689. 共産主義 kyousanshugi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chủ nghĩa cộng sản

Ví dụ 1 :

その国は共産主義の国だよ。
đất nước đó theo chủ nghĩa cộng sản

Ví dụ 2 :

共産主義は世界に広まった。
Chủ nghĩa cộng sản đã lan ra thế giới.

5690. 田畑 tahata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ruộng nương

Ví dụ 1 :

この村には田畑がたくさんあります。
ở ngôi làng này có rất nhiều ruộng nương

Ví dụ 2 :

この地方は田畑がない。
Khu vực này ruộng nương ít.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 569. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 570. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *