Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 570

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 570. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 570

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 570

5691. 低気圧 teikiatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áp suất thấp

Ví dụ 1 :

低気圧が近づいています。
luồng áp thấp đang tiến đến gần

Ví dụ 2 :

低気圧で天気が寒くなる。
Thời tiết lạnh đi dưới áp suất thấp.

5692. 機長 kichou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơ trưởng, phi công

Ví dụ 1 :

機長の放送があったの。
Có thông báo từ cơ trưởng à

Ví dụ 2 :

機長から命令を受けました。
Tôi đã nhận được mệnh lệnh từ cơ trưởng.

5693. 夏季 kaki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khoảng thời gian mùa hè

Ví dụ 1 :

夏季講習に申し込みした?
Cậu đã đăng ký khóa học mùa hè à

Ví dụ 2 :

夏季で何をするつもり?
Cậu định làm gì vào thời gian mùa hè?

5694. 派出所 hashutsujo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồn công an

Ví dụ 1 :

派出所にだれもいないな。
không có ai ở đồn công an cả

Ví dụ 2 :

派出所に人がいるらしい。
Hình như trong đồn công an có người.

5695. 落ち葉 ochiba nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lá rụng

Ví dụ 1 :

落ち葉の季節になりましたね。
mùa lá rụng đã đến rồi nhỉ

Ví dụ 2 :

落ち葉は道を覆った。
Lá rơi phủ kín đường.

5696. 筋道 suzimichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : logic, tuần tự

Ví dụ 1 :

筋道を立てて考えなさい。
hãy suy nghĩ theo logic đi

Ví dụ 2 :

筋道とおりもう一度チェックしてみたらどうか。
Kiểm tra lại một lần nữa theo logic thì sao?

5697. 草花 kusabana nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoa cỏ

Ví dụ 1 :

草花を大切にしましょう。
hãy cùng chăm sóc cây cỏ

Ví dụ 2 :

草花の種をまいた。
Tôi đã rải hạt giống hoa cỏ.

5698. 狭まる sebamaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hẹp lại, nhỏ lại

Ví dụ 1 :

ここから道の幅が狭まっています。
Từ chỗ này, độ rộng của con đường thu hẹp lại

Ví dụ 2 :

行けば行くほど道が狭まった。
Cứ đi thì đường sẽ bé lại.

5699. 当初 tousho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngay từ đầu

Ví dụ 1 :

当初の計画ではもっと早く終わるはずでした。
Kế hoạch ban đầu chắc chắn đã kết thúc sớm

Ví dụ 2 :

当初注意されたのにぜんぜん覚えない。
Ngay từ đầu đã được nhắc nhưng tôi hoàn toàn không nhớ.

5700. 諸国 shokoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhiều nước, các nước

Ví dụ 1 :

彼はヨーロッパ諸国を旅行した。
anh ta đã đi du lịch ở rất nhiều nước châu âu rồi

Ví dụ 2 :

東南アジア諸国に留学したい。
Tôi muốn đi du học các nước Đông Nam Á.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 570. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 571. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *