10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 572

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 572

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 572. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 572

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 572

5711. ごろごろ gorogoro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếng ầm ầm, tiếng đùng đùng

Ví dụ 1 :

雷がごろごろ鳴っている。
đang có tiềng sấm ầm ầm

Ví dụ 2 :

雷がごろごろで怖かった。
Sấm ầm ầm nên tôi sợ.

5712. 飲み水 nomimizu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nước uống

Ví dụ 1 :

昔は川の水が飲み水でした。
ngày xưa nước sông là nguồn nước uống

Ví dụ 2 :

この地方は飲み水と食料が不足している。
Địa phương này thiếu cả nước lần lương thực.

5713. 領事館 ryouzikan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lãnh sự quán

Ví dụ 1 :

彼はアメリカ領事館に出かけたよ。
anh ta đã ra khỏi lãnh sự quán mĩ rồi

Ví dụ 2 :

領事館に連絡してビザを申し込みました。
Tôi liên lạc với lãnh sự quán đăng kí làm Visa.

5714. 事務員 zimuin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân viên văn phòng

Ví dụ 1 :

新しい事務員が入りました。
nhân viên mới đã vào rồi

Ví dụ 2 :

あの人は事務員です。
Người đó là nhân viên văn phòng.

5715. 花婿 hanamuko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chú rể

Ví dụ 1 :

花婿と花嫁が並んで登場したんだ。
Chú rể và cô dâu xếp thành hàng lên sân khấu

Ví dụ 2 :

花婿はハンサムですね。
Chú rể đẹp trai nhỉ.

5716. 盆踊り bonodori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lễ hội ô bông

Ví dụ 1 :

みんなで盆踊りに行きました。
mọi người đã cùng đi tới lễ hội o bông rồi

Ví dụ 2 :

盆踊りに一緒に行かない。
Tôi muốn cùng đi lễ hội Obon.

5717. 高気圧 koukiatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áp suất cao

Ví dụ 1 :

この暑さは高気圧のせいです。
nóng như thế này là do ảnh hưởng của khí áp cao

Ví dụ 2 :

高気圧は日本に近づいた。
Áp suất cao tiến gần đến Nhật Bản

5718. 消火器 shoukaki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bình chữa cháy

Ví dụ 1 :

消火器を交換しました。
tôi đã thay bình chữa cháy rồi

Ví dụ 2 :

消火器で火事を消化した。
Tôi đã dập đám cháy bằng bình chữa cháy

5719. 無色 mushoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không màu

Ví dụ 1 :

アルコールは無色です。
rượu không có màu

Ví dụ 2 :

空気は無色だ。
Không khí không có màu.

5720. 割り引く waribiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giảm giá

Ví dụ 1 :

定価から2000円割り引きますよ。
từ giá ban đầu giảm đi 2000 yên đấy

Ví dụ 2 :

この商品は5千円も割り引かれます。
Mặt hàng này được giảm giá những 5 nghìn yên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 572. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 573. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!