10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 574

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 574

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 574. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 574

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 574

5731. 怪しむ ayashimu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghi ngờ

Ví dụ 1 :

警察はそのグループを怪しんでいます。
cảnh sát đang nghi ngờ băng nhóm đó

Ví dụ 2 :

彼女は私を怪しんでいる。
Cô ấy đang nghi ngờ tôi.

5732. 参考書 sankousho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sách tham khảo

Ví dụ 1 :

この参考書はとても役に立つよ。
chỗ sách tham khảo này rất hữu ích

Ví dụ 2 :

参考書に書かれた文章をコッピした。
Tôi đã sao chép đoạn văn được ghi trong sách tham khảo.

5733. 出前 demae nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dịch vụ giao thức ăn tận nhà

Ví dụ 1 :

寿司の出前を頼んだよ。
Tôi đã gọi Sushi giao tận nhà

Ví dụ 2 :

ラメンの出前を注文した。
Tôi đã đặt món ramen giao tận nhà.

5734. 墓参り hakamairi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : viếng mộ, tảo mộ

Ví dụ 1 :

明日は家族で墓参りに行きます。
ngày mai nhà tôi sẽ đi viếng mộ

Ví dụ 2 :

来週墓参りに行くつもりです。
Tuần sau tôi định đi viếng mộ.

5735. 不幸せ fushiawase nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không hạnh phúc, bất hạnh

Ví dụ 1 :

彼ほど不幸せな人はいないな。
không có ai bất hạnh như anh ta

Ví dụ 2 :

彼女は不幸せなことばかり遭っている。
Cô ấy toàn gặp những chuyện bất hạnh.

5736. 歩行者天国 hokoushatengoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phố dành cho người đi bộ

Ví dụ 1 :

日曜日はこの通りが歩行者天国になります。
vào chủ nhật con đường này trở thành phố cho người đi bộ

Ví dụ 2 :

ここは歩行者天国です。
Đây là phố dành cho người đi bộ.

5737. 間に合わせる maniawaseru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tạm thời

Ví dụ 1 :

昼食はクッキーで間に合わせたの。
Bữa trưa tôi ăn tạm ít bánh quy

Ví dụ 2 :

今夜ジュースで間に合わせるつもりです。
Tôi nay tôi định uống tạm chút nước hoa quả.

5738. 例題 reidai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vấn đề ví dụ

Ví dụ 1 :

みんなで例題を解いてみましょう。
mọi người hãy nghe giải thích ví dụ nào

Ví dụ 2 :

次の例題を読んでください。
Hãy đọc ví dụ sau.

5739. 胃腸 ichou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ruột và dạ dày

Ví dụ 1 :

彼は胃腸が強くありません。
ruột và dạ dày của anh ta không khoẻ

Ví dụ 2 :

胃腸の問題に遭った。
Tôi đã gặp vấn đề về ruột và dạ dày.

5740. 行楽 kouraku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giải trí

Ví dụ 1 :

秋は行楽にいい季節ですね。
mùa thu là mùa giải trí rất tốt

Ví dụ 2 :

週末行楽地に行きたい。
Tôi muốn đi khu vui chơi vào cuối tuần.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 574. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 575. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!