Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 575

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 575. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 575

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 575

5741. 水力 suiryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sức nước

Ví dụ 1 :

この島は発電を水力に頼っているんだ。
hòn đảo này đang phát điện nhờ vào thuỷ lực

Ví dụ 2 :

この機械は水力で動きます。
Cái máy này hoạt động bằng sức nước.

5742. 似せる niseru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mô phỏng, bắt chước

Ví dụ 1 :

彼の字に似せて書きました。
tôi đã bắt chước chữ của anh ta

Ví dụ 2 :

彼女の表現に似せてやれない。
Tôi không thể mô phỏng biểu hiện của cô ấy được.

5743. 不得意 futokui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không giỏi, yếu

Ví dụ 1 :

私は数学が不得意です。
tôi không giỏi toán

Ví dụ 2 :

料理が不得意です。
Tôi không giỏi nấu nướng.

5744. 和らぐ yawaragu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nguôi đi, dịu đi

Ví dụ 1 :

この曲を聞くと気持ちが和らぎます。
khi nghe bài hát này tâm tình của tôi lại dịu đi

Ví dụ 2 :

私の緊張が和らぎました。
Sự căng thẳng của tôi đã dịu đi.

5745. イントネーション intono-pyon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngữ điệu, cách phát âm

Ví dụ 1 :

イントネーションの違いに気を付けて。
hãy cẩn thận sự khác nhau trong cách phát âm

Ví dụ 2 :

この二つの言葉のイントネーションが違います。
Hai từ này ngữ điệu khác nhau.

5746. 観賞 kanshou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự thưởng thức, sự ngắm nhìn

Ví dụ 1 :

この鉢植えは観賞用です。
Chậu hoa này là để ngắm

Ví dụ 2 :

この絵は観賞用です.
Bức tranh này dùng để ngắm nhìn.

5747. 湿っぽい shimeppoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ẩm ướt

Ví dụ 1 :

雨の日が続いて家の中が湿っぽいな。
những ngày mưa vẫn tiếp tục nên trong nhà lúc nào cũng ẩm ướt

Ví dụ 2 :

さっき床を拭いたばかりなので湿っぽいです。
Vừa nãy tôi mới lau nhà nên vẫn còn ẩm.

5748. 立て込む tatekomu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đầy, chật trội bởi

Ví dụ 1 :

この辺は住宅が立て込んでいます。
vùng này nhà ở san sát nhau

Ví dụ 2 :

あの町は住民地は立て込んでいる。
Thành phố này đầy những khu dân cư.

5749. 父兄 fukei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phụ huynh

Ví dụ 1 :

父兄の方々はこちらへどうぞ。
các vị phụ huynh mời qua bên này

Ví dụ 2 :

父兄はここにサインをしてください。
Phụ huynh hãy kí vào đây.

5750. 街角 machikado nghĩa là gì?

Ý nghĩa : góc phố

Ví dụ 1 :

街角にカフェがありました。
ở góc phố có một tiệm cà phê

Ví dụ 2 :

街角に壁に寄りかかっている人がいます。
Có người đang đứng dựa vào tường ở góc phổ

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 575. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 576. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *