10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 577

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 577

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 577. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 577

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 577

5761. 地下道 chikadou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường ngầm dưới mặt đất

Ví dụ 1 :

地下道を通って行きましょう。
hãy đi qua đường ngầm dưới mặt đất

Ví dụ 2 :

地下道を通ったことがない。
Tôi chưa từng đi đường ngầm dưới mặt đất.

5762. 年始 nenshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đầu năm

Ví dụ 1 :

部下の方が年始の挨拶に見えましたよ。
Tôi đã thấy cấp dưới trong lúc chào hỏi đầu năm

Ví dụ 2 :

山田さんから年始状をもらった。
Tôi đã nhận thiệp năm mới từ anh Yamada.

5763. のろい noroi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chậm chạp

Ví dụ 1 :

この電車は本当にのろいですね。
chiếc tàu này thực sự rất chậm nhỉ

Ví dụ 2 :

彼は走っているのにのろく歩くようだ。
Anh ấy đang chạy mà cứ như đang chậm chạp đi bộ.

5764. ぴょんぴょん pyonpyon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhảy nhót, tung tăng

Ví dụ 1 :

カエルがぴょんぴょんはねているね。
Ếch nhảy pưng pưng nhỉ

Ví dụ 2 :

彼女は何か喜ばしいことにあったようにびょんびょんとはねている。
Cô ấy nhảy tung tăng như thể đã gặp chuyện gì vui.

5765. 貧乏人 binbounin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người nghèo

Ví dụ 1 :

貧乏人が大金持ちになることもあるさ。
Cũng có chuyện người nghèo trở thành người giàu

Ví dụ 2 :

貧乏人にお金をあげた。
Tôi cho tiền người nghèo.

5766. 月見 tsukimi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngắm trăng

Ví dụ 1 :

9月には月見を楽しみます。
tôi rất mong chở ngắm trăng vào tháng 9

Ví dụ 2 :

月見をしたい。
Tôi muốn ngắm trăng.

5767. とうもろこし toumorokoshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngô, bắp ngô

Ví dụ 1 :

このとうもろこしは甘くておいしい。
bắp ngô này rất ngọt và ngon

Ví dụ 2 :

ここはとうもろこしを栽培するところです。
Đây là khu vực trồng ngô.

5768. 引き伸ばす hikinobasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kéo giãn

Ví dụ 1 :

この写真を引き伸ばしてください。
hãy kéo dãn bức ảnh này ra

Ví dụ 2 :

この紐を引き伸ばしなさい。
Hãy kéo dãn sợi dây thừng ra.

5769. ひらひら hirahira nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dập dờn, đung đưa

Ví dụ 1 :

木の葉がひらひらと落ちたの。
lá cây đung đưa rơi xuống

Ví dụ 2 :

蝶はひらひらととんでいる。
Con bướm bay dập dờn.

5770. 町外れ machihazure nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngoại ô

Ví dụ 1 :

彼女は町外れの工場で働いているよ。
cô ấy đang làm việc tại một công xưởng ở ngoại ô

Ví dụ 2 :

町外れに住みたい。
Tôi muốn sống ở ngoại ô.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 577. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 578. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!