10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 582
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 582. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 582
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 582
- 1.1 5811. 時間割り zikanwari nghĩa là gì?
- 1.2 5812. じゃぶじゃぶ jabujabu nghĩa là gì?
- 1.3 5813. 秋分 shuubun nghĩa là gì?
- 1.4 5814. 春夏秋冬 shunkashuutou nghĩa là gì?
- 1.5 5815. 春分 shunbun nghĩa là gì?
- 1.6 5816. 女性的 joseiteki nghĩa là gì?
- 1.7 5817. 師走 shiwasu nghĩa là gì?
- 1.8 5818. ちょうちょう chouchou nghĩa là gì?
- 1.9 5819. 月夜 tsukiyo nghĩa là gì?
- 1.10 5820. 漬物 tsukemono nghĩa là gì?
5811. 時間割り zikanwari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thời gian biểu
Ví dụ 1 :
明日の授業は時間割りどおりです。
tiết học ngày mai là theo thời gian biểu
Ví dụ 2 :
それは時間割によく書かれました。
Đó được viết rõ ràng trên thời gian biểu rồi.
5812. じゃぶじゃぶ jabujabu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm nước bắn tung toé
Ví dụ 1 :
彼は顔をじゃぶじゃぶ洗ったの。
anh ta rửa mặt làm nước bắn tung toé lên mặt mình
Ví dụ 2 :
あの人はプールにじゃぶじゃぶ飛び込んだ。
Hắn ta nhẩy vào hồ bơi làm nước bắn tung tóe.
5813. 秋分 shuubun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thu phân
Ví dụ 1 :
秋分の日は毎年9月23日頃です。
ngày thu phân là khoảng ngày 23 tháng 9 hằng năm
Ví dụ 2 :
今日は秋分の日ですよ。
Hôm nay là ngày thu phân đấy.
5814. 春夏秋冬 shunkashuutou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xuân hạ thu đông
Ví dụ 1 :
春夏秋冬の移り変わりを見るのが大好きです。
tôi rất thích quan sát sự chuyển mùa của 4 mùa trong năm
Ví dụ 2 :
春夏秋冬の中で春が一番好きです。
Trong bốn mùa xuân hạ thu đông tôi thích nhất là mùa xuân.
5815. 春分 shunbun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xuân phân
Ví dụ 1 :
春分の日は毎年3月20日頃です。
ngày xuân phân vào khoảng ngày 20 tháng 3 hằng năm
Ví dụ 2 :
春分は何日かわからない。
Tôi không biết xuân phân là ngày nào.
5816. 女性的 joseiteki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nữ tính
Ví dụ 1 :
彼は言葉遣いが少し女性的だね。
Cách dùng từ của anh ta hơi nữ tính nhỉ
Ví dụ 2 :
彼女はよく女性的な服を着ますね。
Cô ấy hay mặc quần áo nữ tính nhỉ.
5817. 師走 shiwasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tháng chạp
Ví dụ 1 :
師走に入ると忙しくなります。
cứ vào tháng chạp là tôi lại bận rộn
Ví dụ 2 :
師走だと天気が寒くなる。
Hễ tháng chạp là thời tiết lại lạnh đi.
5818. ちょうちょう chouchou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con bướm
Ví dụ 1 :
見て、きれいなちょうちょうが飛んでいる。
nhìn này, có một con bướm rất đẹp đang bay này
Ví dụ 2 :
蝶々は花の周りに飛んでいる。
Con bướm đang bay quanh bông hoa.
5819. 月夜 tsukiyo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đêm trăng sáng
Ví dụ 1 :
散歩にいい月夜ですね。
Đêm trăng sáng thật tuyệt cho việc tản bộ nhỉ
Ví dụ 2 :
月夜なら月を見ます。
Nếu đêm trăng sáng thì tôi sẽ ngắm trăng.
5820. 漬物 tsukemono nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dưa muối, cà muối
Ví dụ 1 :
祖母は漬物を自分で作ります。
bà tôi tự làm dưa muối
Ví dụ 2 :
漬物がいやだ。
Tôi không thích dưa muối.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 582. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 583. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.